Từ điển tên

Tên Danh LongÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Danh Long

Danh Long tiếng tăm về sức mạnh, vang lừng của uy nghiêm, nổi tiếng thông minh, trí tuệ. Sửa bởi Từ điển tên

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm Danh tên Long

Tên đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tên chính Long

"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Danh Long

Tên ghép với đệm Danh

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Danh Chính, Danh Khoa, Danh Lâm, Danh Minh, Danh Nghĩa, Danh Quang, Danh Hùng, Danh Sơn, Danh Việt,

Đệm ghép với tên Long

Có tổng số 247 đệm ghép với tên Long trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ái Long, An Long, Bạch Long, Bằng Long, Ca Long, Lê Long, Sĩ Long, Nguyên Long, Cao Long,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Long

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Danh Long được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Long. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Long

Giới tính

Tên Danh Long thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Long. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Danh kết hợp với tên Long có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Long. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Long đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Danh Long trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh Long trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Danh Long trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh Long trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Long bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Long có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Danh Long trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Long là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Long cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Long được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Long trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Danh Long trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh Long sang thần số học
DANH LONG
16
458357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh Long

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh Long

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh Long / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu