Từ điển tên

Tên Danh NghĩaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Danh Nghĩa

Danh Nghĩa là cái tên nói lên rằng cha mẹ mong con biết trân trọng danh tiếng & lễ nghĩa trong cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên

88 lượt xem

Ý nghĩa đệm Danh tên Nghĩa

Tên đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tên chính Nghĩa

Tên Nghĩa trong nghĩa khí, tên Nghĩa còn có thể hiểu là nghĩa nhân. Tức là người sống biết trước biết sau, biết trên biết dưới. Một người sống một cuộc sống đạo đức và được người khác ngưỡng mộ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Danh Nghĩa

Tên ghép với đệm Danh

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Danh Khoa, Danh Lâm, Danh Minh, Danh Văn, Danh Tấn, Danh Chính, Danh Dương, Danh Tú, Danh Toại,

Đệm ghép với tên Nghĩa

Có tổng số 134 đệm ghép với tên Nghĩa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghĩa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khánh Nghĩa, Quý Nghĩa, Vũ Nghĩa, Võ Nghĩa, Khắc Nghĩa, Tín Nghĩa, Thái Nghĩa, Mạnh Nghĩa, Hoài Nghĩa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Nghĩa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Danh Nghĩa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Nghĩa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Nghĩa

Giới tính

Tên Danh Nghĩa thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Nghĩa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Danh kết hợp với tên Nghĩa có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Nghĩa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Nghĩa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Danh Nghĩa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh Nghĩa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Danh Nghĩa trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Danh Nghĩa

Tên Danh Nghĩa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh Nghĩa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Nghĩa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Nghĩa có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Danh Nghĩa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Nghĩa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Nghĩa cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Nghĩa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Nghĩa trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Danh Nghĩa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh Nghĩa sang thần số học
DANH NGHĨA
191
458578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh Nghĩa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh Nghĩa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh Nghĩa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu