Ý nghĩa tên Danh Thủy
Ý nghĩa đệm Danh tên Thủy
Tên đệm Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Tên chính Thủy
Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.
Các tên liên quan với Danh Thủy
Tên ghép với đệm Danh
Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Danh Diễn, Danh Khuê, Danh Hoàn, Danh Chóng, Danh Mác, Danh Liêm, Danh Lưu, Danh Khải, Danh Luân,
Đệm ghép với tên Thủy
Có tổng số 125 đệm ghép với tên Thủy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thủy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nông Thủy, Phạm Thủy, Đỗ Thủy, Nho Thủy, Huy Thủy, Tấn Thủy, Đăng Thủy, Phước Thủy, Thế Thủy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Thủy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Danh Thủy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Thủy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Thủy
Giới tính
Tên Danh Thủy thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Thủy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Danh kết hợp với tên Thủy có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Thủy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Thủy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Danh Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Danh Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
ủ
-
-
y
-
Tên Danh Thủy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Danh Thủy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Thủy bao gồm:
- Đệm Danh có 3 cách viết.
- Tên Thủy có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Thủy có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Danh Thủy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Thủy là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Thủy cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Thủy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Thủy trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Danh Thủy trong thần số học
D | A | N | H | T | H | Ủ | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 7 | ||||||
4 | 5 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Danh Thủy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carl | 爭水 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Danh Thủy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả