Từ điển tên

Tên Danh LưuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Danh Lưu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Danh Lưu.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Danh tên Lưu

Tên đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tên chính Lưu

Trong tiếng Hán - Việt, "Lưu" là từ để chỉ dòng nước trong vắt. Tựa theo hình ảnh trên tên Lưu mang ý nghĩa người có dung mạo xinh đẹp, trong sáng, tâm thanh cao.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Danh Lưu

Tên ghép với đệm Danh

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Danh Liêm, Danh Thủy, Danh Diễn, Danh Khuê, Danh Hoàn, Danh Khải, Danh Luân, Danh Trưởng, Danh Thuấn,

Đệm ghép với tên Lưu

Có tổng số 80 đệm ghép với tên Lưu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lưu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến Lưu, Thìn Lưu, Hoài Lưu, Giao Lưu, Nhật Lưu, Khải Lưu, Sư Lưu, Phước Lưu, Sĩ Lưu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Lưu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Danh Lưu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Lưu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Lưu

Giới tính

Tên Danh Lưu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Lưu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Danh kết hợp với tên Lưu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Lưu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Lưu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Danh Lưu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh Lưu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Danh Lưu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh Lưu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Lưu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Lưu có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Danh Lưu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Lưu là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Lưu cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Lưu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Lưu trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Danh Lưu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh Lưu sang thần số học
DANH LƯU
133
4583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh Lưu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh Lưu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh Lưu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu