Ý nghĩa tên Danh Trí
Tên Danh Trí mang ý nghĩa một người có trí tuệ sáng suốt, thông minh nhạy bén. Họ thường có khả năng học hỏi nhanh, tiếp thu kiến thức rộng và có khả năng phân tích, tổng hợp thông tin tốt. Danh Trí là những người có tầm nhìn xa, biết nhìn xa trông rộng, có khả năng đưa ra những quyết định sáng suốt. Họ cũng là những người có lòng tự trọng cao, tự tin vào bản thân và luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Danh tên Trí
Tên đệm Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Tên chính Trí
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.
Các tên liên quan với Danh Trí
Tên ghép với đệm Danh
Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Danh Sáng, Danh Hiển, Danh Luyện, Danh Vỹ, Danh Vương, Danh Bình, Danh Thế, Danh Ninh, Danh Lộc,
Đệm ghép với tên Trí
Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khôi Trí, Như Trí, Thắng Trí, Huy Trí, Lễ Trí, Quyết Trí, Hiển Trí, Long Trí, Thừa Trí,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Trí
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Danh Trí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Trí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Trí
Giới tính
Tên Danh Trí thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Trí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Danh kết hợp với tên Trí có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Trí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Trí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Danh Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Danh Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
r
-
-
í
-
Tên Danh Trí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Danh Trí trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Trí bao gồm:
- Đệm Danh có 3 cách viết.
- Tên Trí có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Trí có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Danh Trí trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Trí là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Trí cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Trí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Trí trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Danh Trí trong thần số học
D | A | N | H | T | R | Í | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||||
4 | 5 | 8 | 2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.