Từ điển tên

Tên Dịch BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dịch Bình

Dịch Bình ( dịch bình) mang ý nghĩa là người có tài năng, cuộc sống bình yên thư thái. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dịch tên Bình

Tên đệm Dịch

Đệm Dịch có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "dịch chuyển", "thay đổi", "biến đổi". Đây là một cái đệm thể hiện sự linh hoạt, thích nghi, và khả năng thay đổi theo hoàn cảnh. Những người mang đệm Dịch thường có tính cách thích phiêu lưu, khám phá và không ngừng học hỏi. Họ cũng rất nhanh nhạy, sáng tạo và hoạt bát.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Dịch Bình

Tên ghép với đệm Dịch

Có tổng số 8 tên ghép với đệm Dịch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dịch. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dịch Thu,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tri Bình, Vi Bình, Liên Bình, Khôi Bình, Mĩ Bình, Thẩm Bình, Uyển Bình, Châu Bình, Kỳ Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dịch Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dịch Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dịch Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dịch Bình

Giới tính

Tên Dịch Bình thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dịch Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dịch kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dịch và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dịch Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dịch Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dịch Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dịch Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dịch Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dịch Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dịch Bình có tổng cộng 200 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dịch Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dịch là mệnh Mộc và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dịch Bình cần xác định rõ ràng đệm Dịch và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dịch Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 200 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dịch Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dịch Bình sang thần số học
DCH BÌNH
99
438258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dịch Bình

Tên tiếng Anh cho tên Dịch Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jazmine 驛平
  • 驛 - dịch điếm (trạm ngựa chạy công văn)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Tayla 液平
  • 液 - giá rét
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Samira 役平
  • 役 - lao dịch, nô dịch, phục dịch
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Lilyanna 疫平
  • 疫 - bệnh dịch, ôn dịch
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Rosalina 驿平
  • 驿 - dịch điếm (trạm ngựa chạy công văn)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Maile 繹平
  • 繹 - diễn dịch
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Teresita 埸平
  • 埸 - dịch (ranh giới ruộng đất)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Jiselle 掖平
  • 掖 - tưởng dịch (giúp)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Zenaida 奕平
  • 奕 - thần thái dịch dịch (rạng rỡ phây phây)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Zadie 腋平
  • 腋 - dịch xú (hôi nách); tập dịch thành cừu (áo da)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dịch Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dịch Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dịch Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dịch Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu