Từ điển tên

Tên Diễm HằngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diễm Hằng

"Diễm" có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm. "Hằng" có nghĩa là lâu dài, bền vững, không thay đổi. Tên "Diễm Hằng" mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, quý phái, có phẩm chất cao quý, luôn giữ vững lý tưởng và niềm tin của mình. Người viết Từ điển tên

140 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diễm tên Hằng

Tên đệm Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Tên chính Hằng

Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Diễm Hằng

Tên ghép với đệm Diễm

Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Ái, Diễm An, Diễm Anh, Diễm Châu, Diễm Chi, Diễm Trinh, Diễm Hương, Diễm My, Diễm Quỳnh,

Đệm ghép với tên Hằng

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Hằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Hằng, Ánh Hằng, Bích Hằng, Diệu Hằng, Lý Hằng, Kim Hằng, Lệ Hằng, Mỹ Hằng, Minh Hằng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Hằng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Hằng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Diễm Hằng Đang tăng dần

Tên Diễm Hằng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Diễm Hằng phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Diễm Hằng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.09%
2 Tiền Giang 0.05%
3 Bến Tre 0.05%
4 Hậu Giang 0.04%
5 Quảng Ngãi 0.03%
Bản đồ phân bố tên Diễm Hằng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Hằng

Giới tính

Tên Diễm Hằng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diễm kết hợp với tên Hằng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Hằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Hằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diễm Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diễm Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diễm Hằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diễm Hằng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Hằng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Hằng có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diễm Hằng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Hằng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Hằng cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Hằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Hằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diễm Hằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diễm Hằng sang thần số học
DIM HNG
951
44857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Hằng

Tên tiếng Anh cho tên Diễm Hằng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Evelynn 豔恒
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Maurine 豔桁
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 桁 - hằng (xà ngang)
Mazie 豔𫰟
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 𫰟 - hằng nga
Lovie 豔恆
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 恆 - hằng tâm; hằng tinh
Lera 豔姮
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 姮 - hằng nga

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Hằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diễm Hằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diễm Hằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diễm Hằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu