Từ điển tên

Tên Diễm KimÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diễm Kim

Tên mang ý nghĩa là . Đây là một cái tên đẹp và quý phái, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ lớn lên xinh đẹp, rạng rỡ và có một cuộc sống sung túc, hạnh phúc. Tên Diễm Kim được ghép từ hai chữ "diễm" và "kim". Chữ "diễm" có nghĩa là đẹp, rực rỡ, kiều diễm. Chữ "kim" có nghĩa là vàng, tượng trưng cho sự quý giá, giàu sang và phú quý. Khi kết hợp với nhau, hai chữ này tạo nên một cái tên mang ý nghĩa về một vẻ đẹp hoàn mỹ, vừa rạng rỡ, vừa quý phái. Những người tên Diễm Kim thường có tính cách hòa đồng, thân thiện và dễ gần. Họ thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng giao tiếp tốt. Họ thích làm việc nhóm và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh. Trong tình yêu, những người tên Diễm Kim chung thủy,专一 và luôn hết lòng vì người mình yêu. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diễm tên Kim

Tên đệm Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Tên chính Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Diễm Kim

Tên ghép với đệm Diễm

Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Phú, Diễm Thị, Diễm Thơ, Diễm Ni, Diễm Cơ, Diễm Tuyến, Diễm Mẫn, Diễm Mỵ, Diễm Mỹ,

Đệm ghép với tên Kim

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Kim trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Kim, Lan Kim, Phối Kim, Hạnh Kim, Triệu Kim, Bội Kim, Nhuần Kim, Quỳnh Kim, Trang Kim,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Kim

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diễm Kim được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Kim. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Kim

Giới tính

Tên Diễm Kim thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Kim. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diễm kết hợp với tên Kim có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Kim. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Kim đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diễm Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diễm Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diễm Kim trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diễm Kim trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Kim bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Kim có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diễm Kim trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Kim là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Kim cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Kim được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Kim trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diễm Kim trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diễm Kim sang thần số học
DIM KIM
959
4424

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Kim

Tên tiếng Anh cho tên Diễm Kim
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 豔金
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 金 - dap găm
Bianca 艳今
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Alisa 豔今
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Selma 豔針
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Verda 豔钅
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 钅 - kim khí, kim loại
Oleta 豔釒
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 釒 - kim khí, kim loại
Vennie 豔鈐
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Kim đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diễm Kim

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diễm Kim

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diễm Kim / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu