Từ điển tên

Tên Diễm LanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diễm Lan

Diễm Lan là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình sự dịu dàng, nữ tính và hương thơm. Tên Diễm Lan có nguồn gốc từ hai chữ "diễm" và "lan"."Diễm" có nghĩa là xinh đẹp, rực rỡ, chỉ vẻ đẹp của người phụ nữ. "Lan" là một loài hoa có hương thơm nồng nàn, tượng trưng cho sự thanh cao, quý phái. Vì vậy, tên Diễm Lan mang ý nghĩa về một người phụ nữ xinh đẹp, dịu dàng, thanh cao và có sức hấp dẫn riêng biệt. Người mang tên Diễm Lan thường được đánh giá là người có tính cách tốt, nội tâm phong phú, luôn biết cách cư xử đúng mực và được mọi người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diễm tên Lan

Tên đệm Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Tên chính Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Diễm Lan

Tên ghép với đệm Diễm

Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Liên, Diễm Vân, Diễm Lê, Diễm Phước, Diễm Kiêm, Diễm Nghi, Diễm Thắm, Diễm Chinh, Diễm Oanh,

Đệm ghép với tên Lan

Có tổng số 104 đệm ghép với tên Lan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huệ Lan, Mộc Lan, Ái Lan, Thiện Lan, Phượng Lan, Anh Lan, Ý Lan, Nhã Lan, Bạch Lan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Lan

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diễm Lan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Lan

Giới tính

Tên Diễm Lan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diễm kết hợp với tên Lan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Lan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Lan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diễm Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diễm Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diễm Lan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diễm Lan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Lan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Lan có tổng cộng 147 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diễm Lan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Lan là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Lan cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Lan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Lan trong Hán Việt và Phong thủy qua 147 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diễm Lan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diễm Lan sang thần số học
DIM LAN
951
4435

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Lan

Tên tiếng Anh cho tên Diễm Lan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 豔兰
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 兰 - cây hoa lan
Bianca 艳讕
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 讕 - lan (nói xấu)
Bonita 豔谰
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 谰 - lan (nói xấu)
Kaye 豔阑
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Gayla 豔闌
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Shelbie 豔𬵿
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 𬵿 - lan (con lươn)
Nannette 豔栏
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 栏 - cây mộc lan
Shirlene 豔蘭
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 蘭 - hoa lan, cây lan
Billye 豔斕
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 斕 - ban lan (đốm trên da)
Zona 豔欄
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 欄 - cây mộc lan

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Lan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diễm Lan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diễm Lan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diễm Lan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu