Từ điển tên

Tên Diễm LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diễm Lê

Ý nghĩa chi tiết của tên Diễm Lê như sau: Diễm: Một từ Hán Việt có nghĩa là đẹp, xinh đẹp. Lê: Cũng là một từ Hán Việt, có nghĩa là hoa lê. Khi ghép lại, Diễm Lê mang ý nghĩa là vẻ đẹp trong sáng, thanh khiết, giống như vẻ đẹp của hoa lê vào mùa xuân. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diễm tên Lê

Tên đệm Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Diễm Lê

Tên ghép với đệm Diễm

Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Kiêm, Diễm Minh, Diễm Thừa, Diễm Khuynh, Diễm Hậu, Diễm Nga, Diễm Mai, Diễm Mơ, Diễm Phụng,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồ Lê, Thi Lê, Tài Lê, Tú Lê, An Lê, Minh Lê, Hiền Lê, Thảo Lê, Phi Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diễm Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Lê

Giới tính

Tên Diễm Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diễm kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diễm Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diễm Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diễm Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diễm Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Lê có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diễm Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Lê cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diễm Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diễm Lê sang thần số học
DIM LÊ
955
443

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Lê

Tên tiếng Anh cho tên Diễm Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 豔黎
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Maryann 豔梨
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 梨 - quả lê
Paulette 豔蔾
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 豔犂
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Sharron 豔藜
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Portia 豔犁
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Patrica 豔棃
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 棃 - quả lê
Carolyne 豔𠠍
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 𠠍 - kéo lê
Loretha 豔璃
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 璃 - pha lê
Samella 豔荔
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diễm Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diễm Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diễm Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu