Ý nghĩa tên Diễm Lê
Ý nghĩa chi tiết của tên Diễm Lê như sau: Diễm: Một từ Hán Việt có nghĩa là đẹp, xinh đẹp. Lê: Cũng là một từ Hán Việt, có nghĩa là hoa lê. Khi ghép lại, Diễm Lê mang ý nghĩa là vẻ đẹp trong sáng, thanh khiết, giống như vẻ đẹp của hoa lê vào mùa xuân. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Diễm tên Lê
Tên đệm Diễm
"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Các tên liên quan với Diễm Lê
Tên ghép với đệm Diễm
Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diễm Kiêm, Diễm Minh, Diễm Thừa, Diễm Khuynh, Diễm Hậu, Diễm Nga, Diễm Mai, Diễm Mơ, Diễm Phụng,
Đệm ghép với tên Lê
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Lê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hồ Lê, Thi Lê, Tài Lê, Tú Lê, An Lê, Minh Lê, Hiền Lê, Thảo Lê, Phi Lê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Diễm Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Lê
Giới tính
Tên Diễm Lê thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Diễm kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Diễm Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diễm Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ễ
-
-
m
-
-
L
-
-
ê
-
Tên Diễm Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diễm Lê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Lê bao gồm:
- Đệm Diễm có 7 cách viết.
- Tên Lê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Lê có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Diễm Lê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Lê là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Lê cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Diễm Lê trong thần số học
D | I | Ễ | M | L | Ê | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 5 | ||||
4 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Lê
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 豔黎 |
|
Maryann | 豔梨 |
|
Paulette | 豔蔾 |
|
Emilie | 豔犂 |
|
Sharron | 豔藜 |
|
Portia | 豔犁 |
|
Patrica | 豔棃 |
|
Carolyne | 豔𠠍 |
|
Loretha | 豔璃 |
|
Samella | 豔荔 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả