Ý nghĩa tên Nhã Lan
Mong cho con lớn lên xinh đẹp như loài hoa lan thơm hương, sắc sáng thanh cao, lời nói nhẹ nhàng, nhã nhặn cùng học vấn uyên bác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhã tên Lan
Tên đệm Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Tên chính Lan
Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.
Các tên liên quan với Nhã Lan
Tên ghép với đệm Nhã
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhã Âu, Nhã Duyên, Nhã Ly, Nhã Mai, Nhã Minh, Nhã Đình, Nhã Đan, Nhã Thơ, Nhã Vân,
Đệm ghép với tên Lan
Có tổng số 104 đệm ghép với tên Lan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Anh Lan, Huệ Lan, Ý Lan, Mộc Lan, Ái Lan, Bạch Lan, Ánh Lan, Khánh Lan, Thiên Lan,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Lan
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhã Lan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Lan
Giới tính
Tên Nhã Lan thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhã kết hợp với tên Lan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Lan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Lan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhã Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhã Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
-
L
-
-
a
-
-
n
-
Tên Nhã Lan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhã Lan trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Lan bao gồm:
- Đệm Nhã có 4 cách viết.
- Tên Lan có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Lan có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhã Lan trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Lan là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Lan cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Lan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Lan trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhã Lan trong thần số học
N | H | Ã | L | A | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
5 | 8 | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Lan
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Susan | 雅𬵿 |
|
Janet | 讶兰 |
|
Ellen | 若谰 |
|
Bonita | 訝谰 |
|
Kaye | 讶阑 |
|
Gayla | 讶闌 |
|
Shelbie | 讶𬵿 |
|
Nannette | 讶栏 |
|
Shirlene | 讶蘭 |
|
Zona | 雅欄 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Lan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả