Từ điển tên

Tên Diễm ThiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diễm Thi

Diễm Thi là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang theo những nét tính cách và vận mệnh đặc biệt cho người sở hữu. "Diễm" trong Diễm Thi có nghĩa là đẹp, rạng rỡ, tượng trưng cho vẻ ngoài xinh đẹp, tỏa sáng thu hút mọi ánh nhìn. "Thi" mang ý nghĩa là thơ ca, văn chương, biểu hiện cho sự thông minh, sáng tạo và trí tuệ nhạy bén. Những người tên Diễm Thi thường sở hữu nhan sắc trời phú, ngoại hình cuốn hút và phong thái tự tin. Họ là trung tâm của sự chú ý, tỏa sáng ở bất cứ nơi đâu họ xuất hiện. Không chỉ xinh đẹp, Diễm Thi còn rất thông minh và nhanh nhẹn. Họ có khả năng học hỏi nhanh chóng, tư duy logic và giải quyết vấn đề hiệu quả. Trong giao tiếp, Diễm Thi khéo léo, duyên dáng và dễ dàng tạo được thiện cảm với người đối diện. Tuy nhiên, nhược điểm của những người tên Diễm Thi là đôi khi họ quá chú trọng vào ngoại hình, dẫn đến tính cách hơi kiêu ngạo và tự tin thái quá. Họ cũng có xu hướng sống hướng ngoại, thích giao lưu và không thích cô đơn. Sửa bởi Từ điển tên

46 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diễm tên Thi

Tên đệm Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Tên chính Thi

Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Diễm Thi

Tên ghép với đệm Diễm

Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Ái, Diễm An, Diễm Anh, Diễm Châu, Diễm Hà, Diễm Chi, Diễm Vy, Diễm Huỳnh, Diễm Sương,

Đệm ghép với tên Thi

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ca Thi, Cầm Thi, Hạnh Thi, Hương Thi, Thảo Thi, Khánh Thi, Xuân Thi, Thanh Thi, Quỳnh Thi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Thi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Thi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Diễm Thi Đang giảm dần

Tên Diễm Thi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Diễm Thi phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Diễm Thi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bến Tre 0.05%
2 Hậu Giang 0.03%
3 Trà Vinh 0.02%
4 Tây Ninh 0.01%
5 Tiền Giang 0.01%
Bản đồ phân bố tên Diễm Thi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Thi

Giới tính

Tên Diễm Thi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diễm kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diễm Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diễm Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diễm Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diễm Thi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Thi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Thi có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diễm Thi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Thi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Thi cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diễm Thi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diễm Thi sang thần số học
DIM THI
959
4428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Thi

Tên tiếng Anh cho tên Diễm Thi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 豔施
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 施 - phòng the
Krista 豔诗
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 诗 - thi nhân
Janette 豔濞
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 濞 - thi (nước mũi)
Jeanie 豔蓍
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 蓍 - thi (cỏ)
Lucie 豔鳾
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Georgiana 豔尸
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 尸 - thi hài
Irine 豔屍
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 屍 - thi thể, thi hài
Jossie 豔試
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 試 - khảo thí
Lorean 豔詩
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 詩 - bài thơ
Georgena 豔匙
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 匙 - thì (chìa khoá)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Thi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diễm Thi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diễm Thi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diễm Thi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu