Từ điển tên

Tên Điền HiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Điền Hiền

Tên Điền Hiền mang ý nghĩa về sự chăm chỉ, cần mẫn, luôn phấn đấu để đạt được thành công trong cuộc sống. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách kiên định, bền bỉ, không ngại khó khăn thử thách. Họ có khả năng làm việc nhóm tốt, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Ngoài ra, Điền Hiền còn là người thông minh, sáng tạo, có trực giác nhạy bén và khả năng thích ứng nhanh với mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Điền tên Hiền

Tên đệm Điền

Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là đệm của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Tên chính Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Điền Hiền

Tên ghép với đệm Điền

Có tổng số 34 tên ghép với đệm Điền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Điền An, Điền Cường, Điền Hậu, Điền Hải, Điền Tài, Điền Quý, Điền Văn, Điền Long, Điền Nguyên,

Đệm ghép với tên Hiền

Có tổng số 136 đệm ghép với tên Hiền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lý Hiền, Năng Hiền, Hùng Hiền, Quan Hiền, Cao Hiền, Thượng Hiền, Sĩ Hiền, Vĩnh Hiền, Trần Hiền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Điền Hiền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Điền Hiền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Điền Hiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Điền Hiền

Giới tính

Tên Điền Hiền thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Điền Hiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Điền kết hợp với tên Hiền có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Điền và giới tính của người có tên Hiền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Điền Hiền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Điền Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Điền Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Điền Hiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Điền Hiền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Điền Hiền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Điền Hiền có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Điền Hiền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Điền là mệnh Hỏa và Tên Hiền là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Điền Hiền cần xác định rõ ràng đệm Điền và tên Hiền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Điền Hiền trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Điền Hiền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Điền Hiền sang thần số học
ĐIN HIN
9595
4585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Điền Hiền

Tên tiếng Anh cho tên Điền Hiền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elias 畋贤
  • 畋 - điền (đi săn)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Tanner 佃贤
  • 佃 - điền hộ
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Dalton 填賢
  • 填 - đền đáp; đền tội, phạt đền
  • 賢 - hèn chi, hèn gì
Dave 钿贤
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Quinton 鈿贤
  • 鈿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Colten 钿賢
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
  • 賢 - hèn chi, hèn gì
Clovis 甸賢
  • 甸 - điền (đồng cỏ)
  • 賢 - hèn chi, hèn gì

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Điền Hiền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Điền Hiền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Điền Hiền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Điền Hiền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu