Từ điển tên

Tên Điền KhangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Điền Khang

Tên Điền Khang mang ý nghĩa là người mạnh mẽ, kiên cường, luôn vượt qua mọi khó khăn thử thách, có ý chí vươn lên trong cuộc sống. Người tên Điền Khang thường có tính cách độc lập, tự chủ, không thích dựa dẫm vào người khác. Họ luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu đã đề ra, không ngại gian khổ, thử thách. Bên cạnh đó, Điền Khang còn là người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng thích nghi nhanh với mọi hoàn cảnh. Họ luôn học hỏi, trau dồi kiến thức để hoàn thiện bản thân. Điền Khang là người sống tình cảm, luôn quan tâm, chăm sóc những người xung quanh. Họ là người bạn tốt, người đồng nghiệp đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người gặp khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Điền tên Khang

Tên đệm Điền

Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là đệm của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Tên chính Khang

Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Điền Khang

Tên ghép với đệm Điền

Có tổng số 34 tên ghép với đệm Điền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Điền Hiền, Điền An, Điền Cường, Điền Hậu, Điền Hải, Điền Thịnh,

Đệm ghép với tên Khang

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Khang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đan Khang, Phấn Khang, Vinh Khang, Uy Khang, Viễn Khang, Thịnh Khang, Hà Khang, Bỉnh Khang, Vi Khang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Điền Khang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Điền Khang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Điền Khang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Điền Khang

Giới tính

Tên Điền Khang thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Điền Khang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Điền kết hợp với tên Khang có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Điền và giới tính của người có tên Khang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Điền Khang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Điền Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Điền Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Điền Khang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Điền Khang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Điền Khang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Điền Khang có tổng cộng 64 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Điền Khang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Điền là mệnh Hỏa và Tên Khang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Điền Khang cần xác định rõ ràng đệm Điền và tên Khang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Điền Khang trong Hán Việt và Phong thủy qua 64 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Điền Khang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Điền Khang sang thần số học
ĐIN KHANG
951
452857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Điền Khang

Tên tiếng Anh cho tên Điền Khang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tanner 佃腔
  • 佃 - điền hộ
  • 腔 - khang (xem Xoang)
Merle 钿腔
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
  • 腔 - khang (xem Xoang)
Quinton 鈿腔
  • 鈿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
  • 腔 - khang (xem Xoang)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Điền Khang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Điền Khang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Điền Khang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Điền Khang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu