Ý nghĩa tên Diên Liên
"Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho người có tâm tính sống ngay thẳng, không vẩn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn, chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung. "Diên" theo nghĩa Hán Việt chính là chỉ tên của chim ưng, chim ó. "Diên Liên" thể hiện dáng vẻ của người anh hùng vẹn toàn với trái tim của hoa sen. Tên của loài chim này khá hay gặp trong danh từ riêng chỉ người, vì chim ó là loài chim bay rất cao, rất dũng mãnh và rất được mọi người yêu thích. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Diên tên Liên
Tên đệm Diên
"Diên" theo nghĩa Hán - Việt là chỉ đệm của chim ưng, chim ó. Đệm của loài chim này thường hay gặp trong danh từ riêng chỉ người. Bởi vì chim ó là loài chim bay rất cao, rất dũng mãnh và rất được mọi người yêu thích. Vì vậy, "Diên" biểu lộ đặc điểm riêng quý giá đó xứng đáng được dùng để đặt đệm cho con khi bạn muốn con mang dáng dấp chững chạc, hùng dũng và oai vệ.
Tên chính Liên
Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, tên "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.
Các tên liên quan với Diên Liên
Tên ghép với đệm Diên
Có tổng số 39 tên ghép với đệm Diên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Diên Ngạn, Diên Phương, Diên Tài, Diên Tâm, Diên Tường, Diên Thuận, Diên Việt, Diên Mạnh, Diên Chiến,
Đệm ghép với tên Liên
Có tổng số 152 đệm ghép với tên Liên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Diệp Liên, Điệp Liên, Định Liên, Đoan Liên, Doanh Liên, Đông Liên, Du Liên, Dư Liên, Dục Liên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diên Liên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Diên Liên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diên Liên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diên Liên
Giới tính
Tên Diên Liên thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diên Liên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Diên kết hợp với tên Liên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diên và giới tính của người có tên Liên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diên Liên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Diên Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diên Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
L
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Diên Liên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diên Liên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Diên Liên bao gồm:
- Đệm Diên có 6 cách viết.
- Tên Liên có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Diên Liên có tổng cộng 102 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Diên Liên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Diên là mệnh Thổ và Tên Liên là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diên Liên cần xác định rõ ràng đệm Diên và tên Liên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diên Liên trong Hán Việt và Phong thủy qua 102 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Diên Liên trong thần số học
D | I | Ê | N | L | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | 5 | |||||
4 | 5 | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diên Liên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Colton | 蜒𧐖 |
|
Jenny | 延𧐖 |
|
Zachery | 涎𧐖 |
|
Edmond | 鳶𧐖 |
|
Zackery | 筵𧐖 |
|
Galen | 鸢𧐖 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diên Liên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả