Từ điển tên

Tên Diệp LiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệp Liên

"Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Theo tiếng Hán- Việt là chữ "Diệp" chính là "lá" trong Kim Chi Ngọc Diệp (dịch là cành vàng lá ngọc). Vì vậy, "Diệp Chi" thể hiện vẻ đẹp tinh khiết, quyền quý, sang giàu, dòng dõi danh giá. Sửa bởi Từ điển tên

92 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệp tên Liên

Tên đệm Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Tên chính Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, tên "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Diệp Liên

Tên ghép với đệm Diệp

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diệp Nhã, Diệp Nhật, Diệp Sa, Diệp San, Diệp Tâm, Diệp Thiên, Diệp Tố, Diệp Tú, Diệp Úy,

Đệm ghép với tên Liên

Có tổng số 152 đệm ghép với tên Liên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Điệp Liên, Định Liên, Đoan Liên, Doanh Liên, Đông Liên, Du Liên, Dư Liên, Dục Liên, Dung Liên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Liên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệp Liên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Liên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Liên

Giới tính

Tên Diệp Liên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Liên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệp kết hợp với tên Liên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Liên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Liên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệp Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệp Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệp Liên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệp Liên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Liên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Liên có tổng cộng 153 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệp Liên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Liên là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Liên cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Liên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Liên trong Hán Việt và Phong thủy qua 153 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệp Liên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệp Liên sang thần số học
DIP LIÊN
9595
4735

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diệp Liên

Tên tiếng Anh cho tên Diệp Liên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 叶𧐖
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Betsy 葉𧐖
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Will 靨𧐖
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Rosalyn 曄𧐖
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Omega 晔𧐖
  • 晔 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Dot 靥𧐖
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Simmie 燁𧐖
  • 燁 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Vertis 爗𧐖
  • 爗 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Sible 烨𧐖
  • 烨 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𧐖 - liên (con lươn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Liên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệp Liên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệp Liên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệp Liên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu