Từ điển tên

Tên Điền PhúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Điền Phúc

"Theo nghĩa Hán - Việt, ""Phúc"" có nghĩa là phước, những điều may mắn, tốt lành trong cuộc sống, ""Điền"" là ruộng lúa, nó còn có nghĩa liên tưởng là chỉ tính cách ngay thẳng, thật thà, chân chất, phúc hậu,... của con người. ""Phúc Điền"" là một cái tên hay đặt cho các bé trai với ý nghĩa mong con luôn làm việc thiện và có được nhiều phúc lộc, may mắn. ". Sửa bởi Từ điển tên

180 lượt xem

Ý nghĩa đệm Điền tên Phúc

Tên đệm Điền

Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là đệm của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Tên chính Phúc

Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có tên Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Điền Phúc

Tên ghép với đệm Điền

Có tổng số 34 tên ghép với đệm Điền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Điền Hiền, Điền An, Điền Khoa, Điền Cường, Điền Hậu, Điền Hải, Điền Tài, Điền Phong, Điền Oanh,

Đệm ghép với tên Phúc

Có tổng số 199 đệm ghép với tên Phúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đoàn Phúc, Giàu Phúc, Giỏi Phúc, Liêm Phúc, Nam Phúc, Khâm Phúc, Thân Phúc, Nho Phúc, Sắc Phúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Điền Phúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Điền Phúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Điền Phúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Điền Phúc

Giới tính

Tên Điền Phúc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Điền Phúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Điền kết hợp với tên Phúc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Điền và giới tính của người có tên Phúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Điền Phúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Điền Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Điền Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Điền Phúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Điền Phúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Điền Phúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Điền Phúc có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Điền Phúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Điền là mệnh Hỏa và Tên Phúc là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Điền Phúc cần xác định rõ ràng đệm Điền và tên Phúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Điền Phúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Điền Phúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Điền Phúc sang thần số học
ĐIN PHÚC
953
45783

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Điền Phúc

Tên tiếng Anh cho tên Điền Phúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tonya 田辐
  • 田 - ruộng nương, đồng ruộng
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Elias 畋辐
  • 畋 - điền (đi săn)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Tanner 佃辐
  • 佃 - điền hộ
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Dalton 填辐
  • 填 - đền đáp; đền tội, phạt đền
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Amos 滇辐
  • 滇 - tràn trề
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Quinton 鈿辐
  • 鈿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Colten 钿辐
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Ariah 甸辐
  • 甸 - điền (đồng cỏ)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Điền Phúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Điền Phúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Điền Phúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Điền Phúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu