Từ điển tên

Tên Diên ThăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diên Thăng

Diên Thăng là một cái tên độc đáo và mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Nó gợi lên hình ảnh một người tài năng, thông minh và có tinh thần tiến thủ mạnh mẽ. Tên Diên được ghép từ hai chữ Hán là "Diên" và "Thăng". Chữ "Diên" có nghĩa là kéo dài, tạo thành một khối hoàn chỉnh, tượng trưng cho sự toàn vẹn và bền vững. Chữ "Thăng" có nghĩa là lên cao, tiến tới, biểu thị sự thăng tiến, phát triển và thành công trong cuộc sống. Do đó, tên Diên Thăng hàm ý một người có cuộc sống viên mãn, sự nghiệp phát triển thuận lợi và luôn hướng đến những điều tốt đẹp hơn. Họ là những người có ý chí kiên định, không ngừng phấn đấu để đạt được những mục tiêu cao đẹp mà mình đã đề ra. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diên tên Thăng

Tên đệm Diên

"Diên" theo nghĩa Hán - Việt là chỉ đệm của chim ưng, chim ó. Đệm của loài chim này thường hay gặp trong danh từ riêng chỉ người. Bởi vì chim ó là loài chim bay rất cao, rất dũng mãnh và rất được mọi người yêu thích. Vì vậy, "Diên" biểu lộ đặc điểm riêng quý giá đó xứng đáng được dùng để đặt đệm cho con khi bạn muốn con mang dáng dấp chững chạc, hùng dũng và oai vệ.

Tên chính Thăng

Nghĩa Hán Việt là bay lên, cao hơn, chỉ vào sự việc phát triển tích cực, vượt trội hơn bình thường.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Diên Thăng

Tên ghép với đệm Diên

Có tổng số 39 tên ghép với đệm Diên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Diên Hưng, Diên Tính, Diên Bình, Diên Phúc, Diên Ước, Diên Hòa, Diên Dũng, Diên Huy, Diên Hoàng,

Đệm ghép với tên Thăng

Có tổng số 59 đệm ghép với tên Thăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gia Thăng, La Thăng, Hương Thăng, Nhất Thăng, Đỉnh Thăng, Trí Thăng, Si Thăng, Thế Thăng, Tải Thăng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diên Thăng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diên Thăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diên Thăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diên Thăng

Giới tính

Tên Diên Thăng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diên Thăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diên kết hợp với tên Thăng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diên và giới tính của người có tên Thăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diên Thăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diên Thăng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diên Thăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diên Thăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diên Thăng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diên Thăng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diên Thăng có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diên Thăng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diên là mệnh Thổ và Tên Thăng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diên Thăng cần xác định rõ ràng đệm Diên và tên Thăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diên Thăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diên Thăng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diên Thăng sang thần số học
DIÊN THĂNG
951
452857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diên Thăng

Tên tiếng Anh cho tên Diên Thăng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Zachery 涎陞
  • 涎 - long diên hương; lưu diên (chảy dãi)
  • 陞 - pháo thăng thiên
Zackery 筵陞
  • 筵 - diên tịch, hỉ diên (tiệc cưới)
  • 陞 - pháo thăng thiên
Harvie 鸢昇
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
  • 昇 - thăng bình, thăng hoa
Gorden 鸢塍
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
  • 塍 - thăng (đường chia ruộng)
Hosie 鸢陞
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
  • 陞 - pháo thăng thiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diên Thăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diên Thăng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diên Thăng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diên Thăng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu