Ý nghĩa tên Đình Cư
Đình là nơi quan viên làm việc. Đình Cư là ở chốn quan trường, hàm nghĩa người hiển vinh, thành đạt, có vị trí trang trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đình tên Cư
Tên đệm Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên chính Cư
Nghĩa Hán Việt là chỗ ở, thể hiện sự an định, chắc chắn, vững bền.
Các tên liên quan với Đình Cư
Tên ghép với đệm Đình
Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình Chấn, Đình Giỏi, Đình Lưỡng, Đình Tam, Đình Trạc, Đình Mừng, Đình Sâm, Đình Kính, Đình Khả,
Đệm ghép với tên Cư
Có tổng số 17 đệm ghép với tên Cư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đức Cư, Xuân Cư, Tấn Cư, Minh Cư, Hữu Cư, Văn Cư,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Cư
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đình Cư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Cư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Cư
Giới tính
Tên Đình Cư thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Cư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đình kết hợp với tên Cư có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Cư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Cư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đình Cư trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình Cư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
C
-
-
ư
-
Tên Đình Cư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình Cư trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Cư bao gồm:
- Đệm Đình có 8 cách viết.
- Tên Cư có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Cư có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đình Cư trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Cư là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Cư cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Cư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Cư trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đình Cư trong thần số học
Đ | Ì | N | H | C | Ư | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | |||||
4 | 5 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.