Ý nghĩa tên Đình Trúc
Đình Trúc là tên Hán Việt, trong đó: ( đình ) có nghĩa là đình chỉ, ngừng lại, sự giữ gìn, sự quy tụ. ( trúc ) có nghĩa là cây trúc, tượng trưng cho sự ngay thẳng, kiên cường, thanh cao. Kết hợp lại, Đình Trúc mang ý nghĩa là người dừng lại đúng lúc, giữ gìn những điều tốt đẹp, đồng thời luôn tràn đầy kiên định và thanh cao như cây trúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đình tên Trúc
Tên đệm Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên chính Trúc
Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.
Các tên liên quan với Đình Trúc
Tên ghép với đệm Đình
Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình Tụng, Đình Mai, Đình Chưởng, Đình Lên, Đình Vững, Đình Nội, Đình Đủ, Đình Dư, Đình Dịu,
Đệm ghép với tên Trúc
Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Song Trúc, Thư Trúc, Nhị Trúc, Nhất Trúc, Đức Trúc, Thế Trúc, Điền Trúc, Lý Trúc, Khắc Trúc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Trúc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đình Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Trúc
Giới tính
Tên Đình Trúc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đình kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đình Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
r
-
-
ú
-
-
c
-
Tên Đình Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình Trúc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Trúc bao gồm:
- Đệm Đình có 8 cách viết.
- Tên Trúc có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Trúc có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đình Trúc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Trúc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Trúc cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đình Trúc trong thần số học
Đ | Ì | N | H | T | R | Ú | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | |||||||
4 | 5 | 8 | 2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Trúc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Stacy | 婷𥫗 |
|
Marcia | 廷𥫗 |
|
Kaleb | 仃𥫗 |
|
Gage | 停𥫗 |
|
Alexia | 庭𥫗 |
|
Cassie | 亭𥫗 |
|
Brennan | 霆𥫗 |
|
Brendon | 諪𥫗 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả