Từ điển tên

Tên Thế TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Trúc

Tên Thế Trúc mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự vững chắc như đá và sức sống bền bỉ như tre."Thế" trong tên chỉ sự vững chắc, kiên định, không dễ lay động."Trúc" là loài cây quen thuộc, luôn xanh tốt, thể hiện sức sống mạnh mẽ, sự kiên cường và bền bỉ. Do đó, tên Thế Trúc ngụ ý rằng người sở hữu sẽ có một cuộc sống vững chãi, thành công và luôn vượt qua mọi khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Trúc

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thế Trúc

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Ý, Thế Thặng, Thế Tây, Thế Ban, Thế Cử, Thế Tráng, Thế Chỉ, Thế Ba, Thế Thuật,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Trúc, Nhất Trúc, Nhị Trúc, Thư Trúc, Song Trúc, Đình Trúc, Điền Trúc, Lý Trúc, Khắc Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Trúc

Giới tính

Tên Thế Trúc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Trúc có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Trúc cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Trúc sang thần số học
TH TRÚC
53
28293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Thế Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势𥫗
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Lexi 世𥫗
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Bettye 卋𥫗
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Coy 愍𥫗
  • 愍 - thay thế
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Kallie 妻𥫗
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Cherry 屜𥫗
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Ines 鬀𥫗
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Arlie 剃𥫗
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Dorcas 沏𥫗
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Eulalia 砌𥫗
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu