Ý nghĩa tên Đình Tú
Theo nghĩa Hán - Việt "Tú" là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra "Tú" còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu . "Đình" thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. "Đình" còn có nghĩa là ổn thỏa, thỏa đáng thể hiện sự sắp xếp êm ấm. "Đình Tú", ba mẹ mong muốn con luôn xinh đẹp , đáng yêu như những vì sao lấp lánh , và là người con biết chu toàn mọi việc ổn thỏa trong gia đình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đình tên Tú
Tên đệm Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên chính Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Các tên liên quan với Đình Tú
Tên ghép với đệm Đình
Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình An, Đình Anh, Đình Ba, Đình Bắc, Đình Bảng, Đình Khánh, Đình Văn, Đình Hưng, Đình Thành,
Đệm ghép với tên Tú
Có tổng số 171 đệm ghép với tên Tú trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nam Tú, Tất Tú, Đắc Tú, Tiến Tú, Trọng Tú, Hoàng Tú, Tuấn Tú, Minh Tú, Văn Tú,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Tú
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đình Tú Đang giảm dần
Tên Đình Tú được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đình Tú phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.04% |
2 | Thái Nguyên | 0.04% |
3 | Bắc Ninh | 0.04% |
4 | Lạng Sơn | 0.03% |
5 | Thanh Hóa | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Tú
Giới tính
Tên Đình Tú thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đình kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đình Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
ú
-
Tên Đình Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình Tú trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Tú bao gồm:
- Đệm Đình có 8 cách viết.
- Tên Tú có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Tú có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đình Tú trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Tú là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Tú cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đình Tú trong thần số học
Đ | Ì | N | H | T | Ú | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | |||||
4 | 5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.