Từ điển tên

Tên Đoàn MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đoàn Minh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đoàn Minh.

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đoàn tên Minh

Tên đệm Đoàn

Tròn trịa như vầng trăng sáng, một cuộn len tròn trĩnh.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Đoàn Minh

Tên ghép với đệm Đoàn

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Đoàn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đoàn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đoàn Huy, Đoàn Thắng, Đoàn Thịnh, Đoàn Khôi, Đoàn Trung, Đoàn Khuê, Đoàn Duy, Đoàn Kiên, Đoàn Linh,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Liêm Minh, Phi Minh, Hoa Minh, Niên Minh, Quan Minh, Quân Minh, Thượng Minh, Triều Minh, Hán Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đoàn Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đoàn Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đoàn Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đoàn Minh

Giới tính

Tên Đoàn Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đoàn Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đoàn kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đoàn và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đoàn Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đoàn Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đoàn Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đoàn Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đoàn Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đoàn Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đoàn Minh có tổng cộng 117 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đoàn Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đoàn là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đoàn Minh cần xác định rõ ràng đệm Đoàn và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đoàn Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 117 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đoàn Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đoàn Minh sang thần số học
ĐOÀN MINH
619
45458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đoàn Minh

Tên tiếng Anh cho tên Đoàn Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Craig 段𨠲
  • 段 - đoàn (tên họ)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Luis 锻鳴
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 锻𨠲
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 锻铭
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 锻溟
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 锻酩
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 锻茗
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 锻暝
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 锻冥
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 锻鸣
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đoàn Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đoàn Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đoàn Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đoàn Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu