Từ điển tên

Tên Nhật MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Minh

Nhật Minh có ý nghĩa là ánh sáng mặt trời với mong muốn con mình sẽ ngày càng học giỏi, thông minh, sáng suốt. Sửa bởi Từ điển tên

661 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Minh

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Nhật Minh

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhật An, Nhật Anh, Nhật Âu, Nhật Bằng, Nhật Bảo,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Minh, Bảo Minh, Bình Minh, Cảnh Minh, Cao Minh, Quang Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Minh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Minh Đang giảm dần

Tên Nhật Minh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nhật Minh phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nhật Minh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thừa Thiên - Huế 0.16%
2 TP. Hồ Chí Minh 0.15%
3 Đồng Nai 0.10%
4 Khánh Hòa 0.10%
5 Bình Dương 0.10%
Bản đồ phân bố tên Nhật Minh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Minh

Giới tính

Tên Nhật Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Minh có tổng cộng 13 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Minh cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 13 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Minh sang thần số học
NHT MINH
19
582458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Minh

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 日鳴
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 日𨠲
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 日铭
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 日溟
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 日酩
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 日茗
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 日暝
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 日冥
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 日鸣
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Deshawn 日銘
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu