Từ điển tên

Tên Đông HyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đông Hy

Đông Hy là cái tên mang ý nghĩa chỉ sự ấm áp, thịnh vượng và hòa thuận. Tên này thường được đặt cho những người mong muốn con mình có cuộc sống sung túc, hạnh phúc và được nhiều người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

117 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đông tên Hy

Tên đệm Đông

mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm.

Tên chính Hy

Nghĩa Hán Việt là chiếu sáng, rõ ràng, minh bạch, đẹp đẽ.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Đông Hy

Tên ghép với đệm Đông

Có tổng số 179 tên ghép với đệm Đông trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đông. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đông Khuê, Đông Cơ, Đông Thư, Đông Hân, Đông Ngân, Đông Trang, Đông Tuyết, Đông Thu, Đông Thảo,

Đệm ghép với tên Hy

Có tổng số 59 đệm ghép với tên Hy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyên Hy, San Hy, Tiểu Hy, Thục Hy, Viên Hy, Tịnh Hy, An Hy, Song Hy, Hồng Hy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đông Hy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đông Hy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đông Hy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đông Hy

Giới tính

Tên Đông Hy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đông Hy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đông kết hợp với tên Hy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đông và giới tính của người có tên Hy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đông Hy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đông Hy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đông Hy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đông Hy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đông Hy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đông Hy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đông Hy có tổng cộng 224 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đông Hy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đông là mệnh Hỏa và Tên Hy là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đông Hy cần xác định rõ ràng đệm Đông và tên Hy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đông Hy trong Hán Việt và Phong thủy qua 224 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đông Hy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đông Hy sang thần số học
ĐÔNG HY
67
4578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đông Hy

Tên tiếng Anh cho tên Đông Hy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kimberly 东𦏁
  • 东 - phía đông, phương đông
  • 𦏁 - Khang Hi
Arlene 𨒟希
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 希 - đánh hơi; hết hơi; hơi thở
Carole 𨒟嬉
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 嬉 - hi tiếu (cười đùa)
Roma 𨒟唏
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 唏 - đánh hơi; hết hơi; hơi thở
Nedra 𨒟欷
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 欷 - hi hư (khóc sụt sùi)
Reather 𨒟稀
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 稀 - cười hề hề
Floria 𨒟𦏁
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 𦏁 - Khang Hi
Rheta 𨒟犧
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 犧 - hi sinh
Nira 𨒟牺
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 牺 - hi sinh
Imo 𨒟晞
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 晞 - thần lộ vị hi (sương sáng sớm chưa tan)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đông Hy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đông Hy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đông Hy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đông Hy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu