Ý nghĩa tên Đức Hải
"Đức" là đức độ, nhân đức. Cái tên thể hiện mong muốn con có tài có đức, đức độ bao la như biển cả. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đức tên Hải
Tên đệm Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Các tên liên quan với Đức Hải
Tên ghép với đệm Đức
Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đức Ái, Đức An, Đức Ân, Đức Bằng, Đức Biên, Đức Việt, Đức Toàn, Đức Thiện, Đức Long,
Đệm ghép với tên Hải
Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Hải, Anh Hải, Bình Hải, Đông Hải, Duy Hải, Minh Hải, Hoàng Hải, Ngọc Hải, Thanh Hải,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Hải
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đức Hải Đang giảm dần
Tên Đức Hải được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đức Hải phổ biến nhất tại Hà Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Nam | 0.07% |
2 | Yên Bái | 0.06% |
3 | Hòa Bình | 0.06% |
4 | Hải Dương | 0.06% |
5 | Hải Phòng | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Hải
Giới tính
Tên Đức Hải thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đức kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đức Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đức Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
Tên Đức Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đức Hải trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Hải bao gồm:
- Đệm Đức có 1 cách viết.
- Tên Hải có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Hải có tổng cộng 2 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đức Hải trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Hải là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Hải cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 2 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đức Hải trong thần số học
Đ | Ứ | C | H | Ả | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 9 | ||||
4 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.