Từ điển tên

Tên Đức LãmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Lãm

Đức Lãm là một cái tên đẹp và ý nghĩa dành cho nam giới. Cái tên này mang ý nghĩa là người có đức độ, nhân cách tốt đẹp, luôn được mọi người kính trọng và yêu mến. Ngoài ra, tên Đức Lãm còn thể hiện sự thông minh, sáng suốt và có tài lãnh đạo. Người sở hữu tên này thường có một cuộc sống viên mãn, hạnh phúc và thành công. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Lãm

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Lãm

Trong tiếng Việt, "lãm" có nghĩa là "nắm giữ, nắm hết", nhưng trong tiếng Hán, "lãm" có nghĩa là "rừng". Tên "Lãm" mang ý nghĩa sâu sắc về sự quan tâm và tôn trọng môi trường tự nhiên. Nó gợi nhắc đến sự nhạy bén và ý thức về bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, tên Lãm cũng thể hiện sự độc lập và mạnh mẽ. Giống như những cây cối cao lớn trong rừng, người mang tên Lãm mang trong mình sức mạnh và khả năng phát triển để trở thành người có ý chí và ảnh hưởng tích cực đến xã hội xung quanh.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đức Lãm

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Yến, Đức Tổng, Đức Tiễn, Đức Ngộ, Đức Trong, Đức Phận, Đức Thủ, Đức Miền, Đức Diệu,

Đệm ghép với tên Lãm

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Lãm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lãm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Học Lãm, Nhật Lãm, Trung Lãm, Nhơn Lãm, Chính Lãm, Nhân Lãm, Cung Lãm, Gia Lãm, Trọng Lãm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Lãm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Lãm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Lãm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Lãm

Giới tính

Tên Đức Lãm thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Lãm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Lãm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Lãm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Lãm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Lãm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Lãm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Lãm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Lãm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Lãm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Lãm có tổng cộng 13 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Lãm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Lãm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Lãm cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Lãm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Lãm trong Hán Việt và Phong thủy qua 13 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Lãm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Lãm sang thần số học
ĐC LÃM
31
4334

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Lãm

Tên tiếng Anh cho tên Đức Lãm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bo 德覽
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 覽 - triển lãm, thưởng lãm
Keon 德欖
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 欖 - cảm lãm (cây ô lưu)
Jamaal 德罱
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 罱 - lãm (lưới vét)
Cordell 德䌫
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 䌫 - lãm (chão cột thuyền)
Bradly 德㰖
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 㰖 - cảm lãm (cây ô lưu)
Dandre 德攬
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 攬 - lãm (buộc lại, độc quyền): lãm thượng; bao lãm
Dereck 德榄
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 榄 - cảm lãm (cây ô lưu)
Dameon 德揽
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 揽 - lãm (buộc lại, độc quyền): lãm thượng; bao lãm
Nicholaus 德缆
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 缆 - lãm (chão buộc thuyền)
Andrae 德览
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 览 - triển lãm, thưởng lãm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Lãm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Lãm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Lãm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Lãm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu