Ý nghĩa tên Đức Liên
"Đức Liên" để chỉ người có vẻ đẹp thanh cao, tinh khiết và phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành, lấy đạo để lập thân. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đức tên Liên
Tên đệm Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Liên
Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, tên "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.
Các tên liên quan với Đức Liên
Tên ghép với đệm Đức
Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đức Ái, Đức Đam, Đức Giàu, Đức Oai, Đức Thiều, Đức Hiểu, Đức Thuấn, Đức Nhiên, Đức Thuật,
Đệm ghép với tên Liên
Có tổng số 152 đệm ghép với tên Liên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tú Liên, Công Liên, Sinh Liên, Ngon Liên, Đình Liên, Văn Liên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Liên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đức Liên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Liên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Liên
Giới tính
Tên Đức Liên thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Liên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đức kết hợp với tên Liên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Liên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Liên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đức Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đức Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
-
L
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Đức Liên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đức Liên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Liên bao gồm:
- Đệm Đức có 1 cách viết.
- Tên Liên có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Liên có tổng cộng 17 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đức Liên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Liên là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Liên cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Liên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Liên trong Hán Việt và Phong thủy qua 17 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đức Liên trong thần số học
Đ | Ứ | C | L | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | 5 | |||||
4 | 3 | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Liên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mateo | 德联 |
|
Angelo | 德怜 |
|
Theo | 德鏈 |
|
Tobias | 德蓮 |
|
Walker | 德裢 |
|
Kane | 德漣 |
|
Barrett | 德涟 |
|
Thaddeus | 德聯 |
|
Ace | 德鲢 |
|
Kyrie | 德連 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Liên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả