Từ điển tên

Tên Đức LiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Liên

"Đức Liên" để chỉ người có vẻ đẹp thanh cao, tinh khiết và phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành, lấy đạo để lập thân. Sửa bởi Từ điển tên

56 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Liên

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, tên "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Đức Liên

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Ái, Đức Đam, Đức Giàu, Đức Oai, Đức Thiều, Đức Hiểu, Đức Thuấn, Đức Nhiên, Đức Thuật,

Đệm ghép với tên Liên

Có tổng số 152 đệm ghép với tên Liên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tú Liên, Công Liên, Sinh Liên, Ngon Liên, Đình Liên, Văn Liên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Liên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Liên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Liên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Liên

Giới tính

Tên Đức Liên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Liên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Liên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Liên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Liên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Liên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Liên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Liên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Liên có tổng cộng 17 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Liên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Liên là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Liên cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Liên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Liên trong Hán Việt và Phong thủy qua 17 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Liên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Liên sang thần số học
ĐC LIÊN
395
4335

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Liên

Tên tiếng Anh cho tên Đức Liên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mateo 德联
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 联 - liên bang; liên hiệp quốc
Angelo 德怜
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 怜 - liên (thương xót)
Theo 德鏈
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 鏈 - liên (xích): thiết liên
Tobias 德蓮
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 蓮 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
Walker 德裢
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 裢 - đáp liên (tay nải)
Kane 德漣
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 漣 - liên (gợn sóng)
Barrett 德涟
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 涟 - liên (gợn sóng)
Thaddeus 德聯
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 聯 - liên bang; liên hiệp quốc
Ace 德鲢
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 鲢 - liên (loại cá chép vảy bạc)
Kyrie 德連
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 連 - liên miên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Liên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Liên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Liên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Liên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu