Ý nghĩa tên Đức Lĩnh
Đức Lĩnh là một cái tên đẹp mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên gọi này hội tụ những phẩm chất của một người đàn ông mạnh mẽ, thông minh và đầy đủ tài đức. Chữ "Đức" tượng trưng cho đạo đức, lòng nhân từ, sự ngay thẳng và chính trực. Người đàn ông có tên Đức Lĩnh thường được kính trọng và yêu quý vì nhân cách tốt đẹp. Chữ "Lĩnh" mang ý nghĩa về sự thông minh, tài trí và trí tuệ. Người sở hữu tên này thường có khả năng học hỏi nhanh chóng, tư duy nhạy bén và hiểu biết sâu rộng. Kết hợp lại, Đức Lĩnh là cái tên dành cho những người đàn ông có sự hòa hợp giữa trái tim và khối óc, giữa đạo đức và trí tuệ. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, đưa ra quyết định sáng suốt và tạo dựng cuộc sống thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đức tên Lĩnh
Tên đệm Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Lĩnh
Lĩnh có nghĩa là đỉnh núi, lãnh địa, đất đai. Ngoài ra, tên Lĩnh còn có thể được hiểu theo nghĩa là "linh thiêng, huyền bí". Khi đặt tên Lĩnh cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, và được che chở bởi các đấng thần linh. Tên Lĩnh có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh và hoàn cảnh sử dụng. Tuy nhiên, nhìn chung, tên Lĩnh thường mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự cao quý, thanh tao, mạnh mẽ, kiên cường.
Các tên liên quan với Đức Lĩnh
Tên ghép với đệm Đức
Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đức Ái, Đức Đam, Đức Giàu, Đức Oai, Đức Thiều, Đức Tòng, Đức Sâm, Đức Trà, Đức Cảm,
Đệm ghép với tên Lĩnh
Có tổng số 60 đệm ghép với tên Lĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khắc Lĩnh, Cương Lĩnh, Quốc Lĩnh, Thanh Lĩnh, Phú Lĩnh, Nhật Lĩnh, Tấn Lĩnh, Hoàng Lĩnh, Công Lĩnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Lĩnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đức Lĩnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Lĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Lĩnh
Giới tính
Tên Đức Lĩnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Lĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đức kết hợp với tên Lĩnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Lĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Lĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đức Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đức Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
-
L
-
-
ĩ
-
-
n
-
-
h
-
Tên Đức Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đức Lĩnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Lĩnh bao gồm:
- Đệm Đức có 1 cách viết.
- Tên Lĩnh có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Lĩnh có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đức Lĩnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Lĩnh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Lĩnh cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Lĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đức Lĩnh trong thần số học
Đ | Ứ | C | L | Ĩ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | ||||||
4 | 3 | 3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Lĩnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kendarius | 德領 |
|
Lemarcus | 德𦆺 |
|
Jermery | 德嶺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Lĩnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả