Từ điển tên

Tên Đức MiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Miên

Tên Đức Miên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện những hy vọng, mong ước tốt đẹp của cha mẹ dành cho đứa con của mình. "Đức" là phẩm chất đạo đức tốt đẹp, chỉ người có lòng nhân hậu, bao dung, luôn sống ngay thẳng, chính trực. "Miên" là sự an lành, bình yên, mong muốn đứa trẻ có một cuộc sống an ổn, hạnh phúc. Khi ghép lại, Đức Miên hàm ý đứa trẻ có đức hạnh tốt đẹp, cuộc sống an nhàn, được mọi người yêu quý và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Miên

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Miên

Đa tài, nhanh trí, ôn hòa, hiền hậu. Trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đức Miên

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Hoạch, Đức Tặng, Đức Hanh, Đức Cao, Đức Thượng, Đức Diệp, Đức Nguyễn, Đức Quế, Đức Viên,

Đệm ghép với tên Miên

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Miên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Miên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cao Miên, Văn Miên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Miên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Miên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Miên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Miên

Giới tính

Tên Đức Miên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Miên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Miên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Miên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Miên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Miên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Miên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Miên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Miên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Miên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Miên có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Miên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Miên là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Miên cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Miên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Miên trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Miên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Miên sang thần số học
ĐC MIÊN
395
4345

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Miên

Tên tiếng Anh cho tên Đức Miên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Brayden 德緜
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 緜 - miên (bông mới); miên man
Cooper 德纟
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 纟 - mịch (bộ gốc: sợi tơ)
Tucker 德糹
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 糹 - mịch (bộ gốc: sợi tơ)
Lane 德眠
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 眠 - thôi miên
Dorian 德棉
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 棉 - miên bị (chăn bông)
Gunnar 德綿
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 綿 - miên man
Korey 德沔
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 沔 - miên man
Chaz 德宀
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 宀 - miên (mái nhà)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Miên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Miên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Miên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Miên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu