Từ điển tên

Tên Đức NhânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Nhân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đức Nhân.

195 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Nhân

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đức Nhân

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Ái, Đức Ân, Đức Bằng, Đức Biên, Đức Chánh, Đức Phú, Đức Hậu, Đức Thọ, Đức Quân,

Đệm ghép với tên Nhân

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Nhân, Châu Nhân, Hà Nhân, Hiền Nhân, Khánh Nhân, Hoàng Nhân, Thanh Nhân, Hữu Nhân, Văn Nhân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Nhân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Nhân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đức Nhân Đang tăng dần

Tên Đức Nhân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đức Nhân phổ biến nhất tại Hòa Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đức Nhân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hòa Bình 0.04%
2 Ninh Thuận 0.03%
3 Bình Dương 0.03%
4 Quảng Ngãi 0.03%
5 Quảng Trị 0.03%
Bản đồ phân bố tên Đức Nhân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Nhân

Giới tính

Tên Đức Nhân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Nhân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Nhân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Nhân có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Nhân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Nhân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Nhân cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Nhân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Nhân sang thần số học
ĐC NHÂN
31
43585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Nhân

Tên tiếng Anh cho tên Đức Nhân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 德茵
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
Cameron 德人
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
Hudson 德铟
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 铟 - nhân (chất indium)
Silas 德氤
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
Malik 德胭
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 胭 - nhân bánh
Jaylen 德姻
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 姻 - hôn nhân
Quentin 德銦
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 銦 - nhân (chất indium)
Maximus 德洇
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 洇 - nhân một (mai một)
Cade 德亻
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 亻 - nhân đạo, nhân tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Nhân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Nhân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Nhân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu