Từ điển tên

Tên Đức SángÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Sáng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đức Sáng.

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Sáng

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Sáng

"Sáng" có nghĩa là "ánh sáng", "ánh nắng" là nguồn sống của vạn vật, mang lại sự ấm áp, tươi mới và hy vọng. Tên "Sáng" mang ý nghĩa mong muốn con có một cuộc sống tươi sáng, vui vẻ, tràn đầy hy vọng. Ngoài ra tên "Sáng" cũng có nghĩa là "sáng suốt", "thông minh". Người sáng suốt là người có trí tuệ, có khả năng nhìn thấu mọi việc, có thể đưa ra những quyết định sáng suốt. Do đó, tên "Sáng" cũng mang ý nghĩa mong muốn con có một trí tuệ minh mẫn, có thể thành công trong cuộc sống.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Đức Sáng

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Ái, Đức Ân, Đức Biên, Đức Chánh, Đức Đam, Đức Hiệu, Đức Chinh, Đức Huân, Đức Nhã,

Đệm ghép với tên Sáng

Có tổng số 84 đệm ghép với tên Sáng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sáng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Sáng, Thanh Sáng, Quốc Sáng, Huy Sáng, Anh Sáng, Xuân Sáng, Đình Sáng, Minh Sáng, Ngọc Sáng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Sáng

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đức Sáng Đang tăng dần

Tên Đức Sáng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Sáng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Sáng

Giới tính

Tên Đức Sáng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Sáng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Sáng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Sáng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Sáng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Sáng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Sáng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Sáng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Sáng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Sáng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Sáng có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Sáng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Sáng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Sáng cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Sáng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Sáng trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Sáng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Sáng sang thần số học
ĐC SÁNG
31
43157

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Sáng

Tên tiếng Anh cho tên Đức Sáng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hubert 德剙
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 剙 - sáng lập
Elbert 德𠓇
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 𠓇 - sáng tỏ
Percy 德剏
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 剏 - sáng lập
Cleveland 德𫤤
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 𫤤 - sáng chói, sáng suốt, trong sáng
Booker 德灲
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 灲 - sáng tỏ
Buster 德𤏬
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 𤏬 - sáng tỏ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Sáng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Sáng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Sáng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Sáng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu