Từ điển tên

Tên Dung CơÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dung Cơ

Dung Cơ là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên gọi này tượng trưng cho:- Sự xinh đẹp, dịu dàng, ân cần và chu đáo.- Người có nhan sắc, tướng mạo đoan trang và tính tình tốt.- Người có phẩm chất cao đẹp, nhân từ, biết yêu thương và giúp đỡ mọi người.- Người thông minh, nhanh nhẹn, có học thức và hiểu biết.- Người có tài năng, khéo léo, thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dung tên Cơ

Tên đệm Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Đệm "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Tên chính

Nghĩa Hán Việt là nền nhà, căn nguyên, ngụ ý vị trí gốc rễ quan trọng, vai trò quyết định tất cả.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Dung Cơ

Tên ghép với đệm Dung

Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dung Quỳnh, Dung My, Dung Khánh, Dung Bình, Dung Thủy, Dung Huỳnh, Dung Phong, Dung Quế, Dung Em,

Đệm ghép với tên Cơ

Có tổng số 56 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cơ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đông Cơ, Thành Cơ, Duy Cơ, Trần Cơ, Như Cơ, Toàn Cơ, Bình Cơ, Phú Cơ, Anh Cơ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dung Cơ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dung Cơ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dung Cơ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dung Cơ

Giới tính

Tên Dung Cơ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dung Cơ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dung kết hợp với tên Cơ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dung và giới tính của người có tên Cơ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dung Cơ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dung Cơ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dung Cơ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dung Cơ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dung Cơ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dung Cơ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dung Cơ có tổng cộng 350 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dung Cơ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dung là mệnh Thổ và Tên Cơ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dung Cơ cần xác định rõ ràng đệm Dung và tên Cơ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dung Cơ trong Hán Việt và Phong thủy qua 350 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dung Cơ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dung Cơ sang thần số học
DUNG CƠ
36
4573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dung Cơ

Tên tiếng Anh cho tên Dung Cơ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 容𦠄
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
Mariana 鱅𦠄
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
Kaylin 熔𦠄
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
Kendal 融𦠄
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
Joslyn 慵𦠄
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
Keeley 蓉𦠄
  • 蓉 - phù dung
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
Katlin 溶𦠄
  • 溶 - dung dịch
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
Julisa 榕𦠄
  • 榕 - dung (cây đa)
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
Kiarra 鎔𦠄
  • 鎔 - dung (lò đúc)
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
Kiesha 鏞𦠄
  • 鏞 - dung (chuông lớn)
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dung Cơ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dung Cơ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dung Cơ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dung Cơ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu