Từ điển tên

Tên Đường MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đường Minh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đường Minh.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đường tên Minh

Tên đệm Đường

Đường là con đường, là nơi dẫn lối cho con người đi tới những chân trời mới có ý nghĩa về sự rộng mở, bao la. Đường là một đường thẳng, không gập ghềnh, không quanh co ý nghĩa về sự kiên định, vững vàng. Đường còn là nơi giao thông, là nơi gặp gỡ, giao lưu của mọi người ý nghĩa về sự may mắn, thuận lợi. Đệm Đường mang ý nghĩa cầu mong cho con có một cuộc sống suôn sẻ, rộng mở, gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Đường Minh

Tên ghép với đệm Đường

Có tổng số 26 tên ghép với đệm Đường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đường Vân, Đường Quang, Đường Tuấn, Đường Bình, Đường Vững, Đường Thuận, Đường Tây, Đường Triều, Đường Kiều,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giữ Minh, Mộng Minh, Phụng Minh, Hong Minh, Diễm Minh, Mỹ Minh, Hoa Minh, Niên Minh, Song Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đường Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đường Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đường Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đường Minh

Giới tính

Tên Đường Minh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đường Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đường kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đường và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đường Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đường Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đường Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đường Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đường Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đường Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đường Minh có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đường Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đường là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đường Minh cần xác định rõ ràng đệm Đường và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đường Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đường Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đường Minh sang thần số học
ĐƯNG MINH
369
457458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đường Minh

Tên tiếng Anh cho tên Đường Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janice 唐𨠲
  • 唐 - đường (tên họ); đường đột
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Lainey 镗𨠲
  • 镗 - đường sang (máy khoan), đường khổng (lỗ khoan)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Amya 鏜𨠲
  • 鏜 - đường sang (máy khoan), đường khổng (lỗ khoan)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Reilly 膛𨠲
  • 膛 - hung đường (lồng ngực)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Jamya 醣𨠲
  • 醣 - ngọt như đường
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Daija 饧𨠲
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Makiya 塘𨠲
  • 塘 - đường sá
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Nautica 糖𨠲
  • 糖 - ngọt như đường
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Shamya 餳𨠲
  • 餳 - đường (kẹo bằng mậm cây)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Markayla 搪𨠲
  • 搪 - đường phong (che chắn); đường trương (tránh chủ nợ)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đường Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đường Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đường Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đường Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu