Ý nghĩa tên Duy Lực
Duy là chữ Hán có nghĩa là "giữ gìn, duy trì, duy nhất". Lực là chữ Hán có nghĩa là "sức mạnh, quyền lực". Do đó, khi ghép lại, tên "Duy Lực" mang ý nghĩa chỉ một người có sức mạnh phi thường, luôn vững vàng, bền bỉ và kiên định trong mọi hoàn cảnh. Người có tên Duy Lực thường được kỳ vọng trở thành trụ cột, chỗ dựa cho gia đình, bạn bè và xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Duy tên Lực
Tên đệm Duy
"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Các tên liên quan với Duy Lực
Tên ghép với đệm Duy
Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Duy Ân, Duy Ba, Duy Bạch, Duy Đạo, Duy Đình, Duy Tuân, Duy Bằng, Duy Hào, Duy Văn,
Đệm ghép với tên Lực
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hoàng Lực, Trọng Lực, Đức Lực, Quốc Lực, Trần Lực, Quang Lực, Đình Lực, Hữu Lực, Công Lực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Duy Lực Đang giảm dần
Tên Duy Lực được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Lực
Giới tính
Tên Duy Lực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Duy kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Duy Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Duy Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
u
-
-
y
-
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Duy Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Duy Lực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Lực bao gồm:
- Đệm Duy có 4 cách viết.
- Tên Lực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Lực có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Duy Lực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Lực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Lực cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Duy Lực trong thần số học
D | U | Y | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 3 | ||||
4 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.