Từ điển tên

Tên Nhật CôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Công

Nhật Công là một cái tên đẹp và ý nghĩa, có nguồn gốc từ tiếng Nhật. Tên ghép từ hai từ "Nhật" (日) có nghĩa là mặt trời và "Công" (公) có nghĩa là công bình, chính trực. Tên Nhật Công mang ý nghĩa cầu mong người con sinh ra sẽ tỏa sáng rạng rỡ như mặt trời, đồng thời sống ngay thẳng, справедливый. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Công

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Nhật Công

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhật Âu, Nhật Gia, Nhật Thường, Nhật Tuyến, Nhật Võ, Nhật Tây, Nhật Uy, Nhật Quyền, Nhật Chương,

Đệm ghép với tên Công

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vi Công, Vinh Công, Đắc Công, Chánh Công, Quyết Công, Danh Công, Quý Công, Lê Công, Tuấn Công,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Công

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhật Công được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Công

Giới tính

Tên Nhật Công thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Công trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Công trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Công bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Công có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Công trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Công là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Công cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Công trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Công sang thần số học
NHT CÔNG
16
582357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Công

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Công
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 日功
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
Brendan 日䲲
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 䲲 - chim công, lông công
Drew 日攻
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
Geoffrey 日蚣
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Alec 日䲨
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 䲨 - chim công, lông công

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Công

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Công

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Công / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu