Từ điển tên

Tên Gia HươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Gia Hương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Gia Hương.

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Gia tên Hương

Tên đệm Gia

Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.

Tên chính Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Gia Hương

Tên ghép với đệm Gia

Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gia Uyển, Gia Hồng, Gia Hà, Gia Gi, Gia Diệu, Gia Ý, Gia Mi, Gia Nhuệ, Gia Tiên,

Đệm ghép với tên Hương

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Hương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hương, Lâm Hương, Lại Hương, Tiên Hương, Hồ Hương, Trà Hương, Huế Hương, Ngân Hương, Tú Hương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Hương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Gia Hương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Hương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Hương

Giới tính

Tên Gia Hương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Hương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Gia kết hợp với tên Hương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Hương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Hương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Gia Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Gia Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Gia Hương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Gia Hương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Hương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Hương có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Gia Hương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Hương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Hương cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Hương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Hương trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Gia Hương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Gia Hương sang thần số học
GIA HƯƠNG
9136
7857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Gia Hương

Tên tiếng Anh cho tên Gia Hương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shannon 伽香
  • 伽 - gia mã xã tuyến
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Cathy 茄香
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Rosa 爷香
  • 爷 - lão gia; gia môn
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Lillie 椰香
  • 椰 - gia tử (trái dừa)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Viola 𬷬香
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Myrtle 爺香
  • 爺 - lão gia; gia môn; thiếu gia
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Velma 镓香
  • 镓 - gia (chất Gallium)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Ramona 加香
  • 加 - gia ân; gia bội (tăng)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Janelle 嘉香
  • 嘉 - gia tân (khách quý); Gia Định (tên tỉnh)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Flora 耶香
  • 耶 - gia tô; gia hoà hoa
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Hương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Gia Hương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Gia Hương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Gia Hương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu