Từ điển tên

Tên Gia NhậtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Gia Nhật

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Gia Nhật.

73 lượt xem

Ý nghĩa đệm Gia tên Nhật

Tên đệm Gia

Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.

Tên chính Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Gia Nhật

Tên ghép với đệm Gia

Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gia Cảnh, Gia Cơ, Gia Đăng, Gia Quốc, Gia Việt, Gia Triều, Gia Trí, Gia Tài, Gia Quy,

Đệm ghép với tên Nhật

Có tổng số 150 đệm ghép với tên Nhật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bạch Nhật, Bằng Nhật, Dương Nhật, Nguyên Nhật, Tân Nhật, Phước Nhật, Thiên Nhật, Nam Nhật, Thành Nhật,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Nhật

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Gia Nhật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Nhật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Nhật

Giới tính

Tên Gia Nhật thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Nhật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Gia kết hợp với tên Nhật có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Nhật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Nhật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Gia Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Gia Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Gia Nhật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Gia Nhật trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Nhật bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Nhật có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Gia Nhật trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Nhật là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Nhật cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Nhật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Nhật trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Gia Nhật trong thần số học

Bảng quy đổi tên Gia Nhật sang thần số học
GIA NHT
911
7582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Gia Nhật

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Gia Nhật

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Gia Nhật / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu