Ý nghĩa tên Thiên Nhật
Tên Thiên Nhật mang trong mình ý nghĩa của sự khởi đầu mới, ánh sáng tươi sáng và hy vọng rạng ngời. "Thiên" trong tên tượng trưng cho bầu trời, biểu thị cho sự cao cả, bao la và rộng lớn. "Nhật" là mặt trời, biểu đạt cho nguồn năng lượng dồi dào, sức sống mãnh liệt và sự ấm áp. Tên Thiên Nhật hàm ý mong ước con sẽ có một cuộc sống tràn đầy niềm vui, tươi sáng và thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiên tên Nhật
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Các tên liên quan với Thiên Nhật
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiên Bửu, Thiên Chí, Thiên Đạt, Thiên Hòa, Thiên Hỷ, Thiên Tứ, Thiên Lâm, Thiên Vương, Thiên Quý,
Đệm ghép với tên Nhật
Có tổng số 150 đệm ghép với tên Nhật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bạch Nhật, Bằng Nhật, Dương Nhật, Nguyên Nhật, Phước Nhật, Nam Nhật, Thành Nhật, Thái Nhật, Đăng Nhật,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Nhật
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiên Nhật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Nhật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Nhật
Giới tính
Tên Thiên Nhật thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Nhật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Nhật có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Nhật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Nhật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
Tên Thiên Nhật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Nhật trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Nhật bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Nhật có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Nhật có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Nhật trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Nhật là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Nhật cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Nhật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Nhật trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Nhật trong thần số học
T | H | I | Ê | N | N | H | Ậ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | |||||||
2 | 8 | 5 | 5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.