Ý nghĩa tên Bằng Nhật
Nhật có nghĩa là mặt trời, hoặc là ban ngày. Bằng có nghĩa là cánh chim bằng, là loài chim lớn nhất so với các loài chim khác trong truyền thuyết. Người ta thường ví “bằng trình vạn lý” với những gì xa xôi ở hành trình phía trước quyền năng mạnh mẽ. Đây là một tên thường đặt cho nam giới. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bằng tên Nhật
Tên đệm Bằng
"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng.
Tên chính Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Các tên liên quan với Bằng Nhật
Tên ghép với đệm Bằng
Có tổng số 47 tên ghép với đệm Bằng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bằng Phương, Bằng Vũ, Bằng Trình, Bằng Nguyên, Bằng Đô, Bằng Long, Bằng Hữu, Bằng Phi, Bằng Kiều,
Đệm ghép với tên Nhật
Có tổng số 150 đệm ghép với tên Nhật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sơn Nhật, Sĩ Nhật, Hùng Nhật, Huỳnh Nhật, Võ Nhật, Phong Nhật, Tuệ Nhật, Thiện Nhật, Thúc Nhật,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bằng Nhật
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bằng Nhật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bằng Nhật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bằng Nhật
Giới tính
Tên Bằng Nhật thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bằng Nhật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bằng kết hợp với tên Nhật có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bằng và giới tính của người có tên Nhật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bằng Nhật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bằng Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bằng Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ằ
-
-
n
-
-
g
-
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
Tên Bằng Nhật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bằng Nhật trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bằng Nhật bao gồm:
- Đệm Bằng có 14 cách viết.
- Tên Nhật có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bằng Nhật có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bằng Nhật trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bằng là mệnh Thủy và Tên Nhật là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bằng Nhật cần xác định rõ ràng đệm Bằng và tên Nhật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bằng Nhật trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bằng Nhật trong thần số học
B | Ằ | N | G | N | H | Ậ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
2 | 5 | 7 | 5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.