Từ điển tên

Tên Giáng CẩmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giáng Cẩm

Giáng Cẩm là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang lại may mắn và thành công cho người sở hữu. Tên này có nguồn gốc từ tiếng Hán, trong đó "Giáng" có nghĩa là "giáng xuống, đến", còn "Cẩm" có nghĩa là "vải gấm", tượng trưng cho sự sang trọng, quý phái. Do đó, tên Giáng Cẩm mang ý nghĩa về một cô gái xinh đẹp, dịu dàng, được sinh ra trong gia đình giàu có, có cuộc sống sung túc, hạnh phúc. Ngoài ra, tên này còn hàm ý về sự thông minh, tài giỏi, có khả năng đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giáng tên Cẩm

Tên đệm Giáng

Đệm "Giáng" mang ý nghĩa về sự an lành, hạnh phúc, hy vọng và niềm tin vào những điều tốt đẹp có phẩm chất tốt đẹp, dịu dàng, nết na và thanh lịch. "Giáng" là một thanh điệu nhẹ nhàng, thanh tao, tạo cảm giác êm ái và dễ chịu khi nghe. Đệm "Giáng" thường được sử dụng để thể hiện mong muốn con gái có một cuộc sống nhẹ nhàng, bình an và hạnh phúc.

Tên chính Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là tên dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt tên Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Giáng Cẩm

Tên ghép với đệm Giáng

Có tổng số 24 tên ghép với đệm Giáng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giáng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giáng Như, Giáng Kiều, Giáng Thu, Giáng Xuân, Giáng Tuyết, Giáng Son, Giáng Châu, Giáng Linh, Giáng Uyên,

Đệm ghép với tên Cẩm

Có tổng số 60 đệm ghép với tên Cẩm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Việt Cẩm, Hoài Cẩm, Thảo Cẩm, Út Cẩm, Kiều Cẩm, Tuyết Cẩm, Hiền Cẩm, Trúc Cẩm, Khánh Cẩm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giáng Cẩm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giáng Cẩm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giáng Cẩm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giáng Cẩm

Giới tính

Tên Giáng Cẩm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giáng Cẩm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giáng kết hợp với tên Cẩm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giáng và giới tính của người có tên Cẩm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giáng Cẩm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giáng Cẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giáng Cẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giáng Cẩm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giáng Cẩm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giáng Cẩm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giáng Cẩm có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giáng Cẩm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giáng là mệnh Mộc và Tên Cẩm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giáng Cẩm cần xác định rõ ràng đệm Giáng và tên Cẩm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giáng Cẩm trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giáng Cẩm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giáng Cẩm sang thần số học
GIÁNG CM
911
75734

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Giáng Cẩm

Tên tiếng Anh cho tên Giáng Cẩm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melba 绛唫
  • 绛 - giáng tử (đỏ tía)
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
Minerva 绛錦
  • 绛 - giáng tử (đỏ tía)
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Tallulah 𩄐锦
  • 𩄐 - giáng chiều
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Royalty 降锦
  • 降 - đầu hàng
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Novaleigh 絳錦
  • 絳 - giáng tử (đỏ tía)
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Osie 绛锦
  • 绛 - giáng tử (đỏ tía)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giáng Cẩm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giáng Cẩm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giáng Cẩm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giáng Cẩm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu