Từ điển tên

Tên Kiều CẩmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiều Cẩm

Tên Kiều Cẩm mang ý nghĩa chỉ một người con gái đẹp tựa ngọc, có cuộc sống sang trọng, quý phái và đầy may mắn.: Ca sĩ nổi tiếng của Việt Nam với giọng hát ngọt ngào, sâu lắng.: Nhà báo, nhà văn Việt Nam nổi tiếng với nhiều tác phẩm về đề tài gia đình và phụ nữ.: Nữ diễn viên điện ảnh Việt Nam từng đoạt giải Cánh diều vàng.: Ca sĩ nhạc dân ca nổi tiếng của Việt Nam, được mệnh danh là "Nữ hoàng sầu muộn".: Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2015.: Người mẫu, diễn viên Việt Nam tham gia nhiều bộ phim truyền hình.: Nhà thiết kế thời trang tài năng của Việt Nam.: Ca sĩ nhạc trữ tình Việt Nam nổi tiếng với chất giọng ngọt ngào, sâu lắng.: Vận động viên thể dục dụng cụ từng đoạt nhiều huy chương quốc tế.: Nữ doanh nhân thành đạt, nhà sáng lập và điều hành nhiều doanh nghiệp trong lĩnh vực thời trang, bất động sản. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Kiều tên Cẩm

Tên đệm Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Tên chính Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là tên dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt tên Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Các tên liên quan với Kiều Cẩm

Tên ghép với đệm Kiều

Có tổng số 187 tên ghép với đệm Kiều trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kiều Khuyên, Kiều Băng, Kiều Quý, Kiều Quí, Kiều Viên, Kiều Luyến, Kiều Thoại, Kiều Thuận, Kiều Diệu,

Đệm ghép với tên Cẩm

Có tổng số 60 đệm ghép với tên Cẩm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giáng Cẩm, Việt Cẩm, Hoài Cẩm, Thảo Cẩm, Út Cẩm, Tuyết Cẩm, Hiền Cẩm, Trúc Cẩm, Khánh Cẩm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều Cẩm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiều Cẩm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiều Cẩm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiều Cẩm

Giới tính

Tên Kiều Cẩm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiều Cẩm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiều kết hợp với tên Cẩm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiều và giới tính của người có tên Cẩm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiều Cẩm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiều Cẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiều Cẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiều Cẩm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiều Cẩm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiều Cẩm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiều Cẩm có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiều Cẩm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiều là mệnh Mộc và Tên Cẩm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiều Cẩm cần xác định rõ ràng đệm Kiều và tên Cẩm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiều Cẩm trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiều Cẩm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiều Cẩm sang thần số học
KIU CM
9531
234

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kiều Cẩm

Tên tiếng Anh cho tên Kiều Cẩm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melba 荞唫
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
Minerva 蕎錦
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Nelle 嬌錦
  • 嬌 - kiều nương (nõn nà)
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Mellie 蕎唫
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
Osie 蕎锦
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiều Cẩm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiều Cẩm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiều Cẩm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiều Cẩm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu