Từ điển tên

Tên Giang MẫnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giang Mẫn

Giang Mẫn là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Bố mẹ đặt tên con là Giang Mẫn với mong muốn sau này lớn lên đứa bé sẽ như là một con sông lớn lao đẹp đẽ, luôn luôn vượt qua được tất cả thử thách trong cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giang tên Mẫn

Tên đệm Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy đệm Giang đặt đệm vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Tên chính Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Giang Mẫn

Tên ghép với đệm Giang

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Giang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giang Mộc, Giang Mỹ, Giang Phú, Giang Quốc, Giang Quyên, Giang Quỳnh, Giang Thúy, Giang Tố, Giang Trà,

Đệm ghép với tên Mẫn

Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giao Mẫn, Hạ Mẫn, Hằng Mẫn, Hảo Mẫn, Hiển Mẫn, Hoa Mẫn, Hoài Mẫn, Hưng Mẫn, Hương Mẫn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giang Mẫn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giang Mẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giang Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giang Mẫn

Giới tính

Tên Giang Mẫn thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giang Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giang kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giang và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giang Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giang Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giang Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giang Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giang Mẫn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giang Mẫn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giang Mẫn có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giang Mẫn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giang là mệnh Mộc và Tên Mẫn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giang Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Giang và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giang Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giang Mẫn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giang Mẫn sang thần số học
GIANG MN
911
75745

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giang Mẫn

Tên tiếng Anh cho tên Giang Mẫn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacie 江鰵
  • 江 - lăng nhăng
  • 鰵 - cá mẫn
Sylvester 掆鰵
  • 掆 - giang (bưng bằng hai tay)
  • 鰵 - cá mẫn
Libby 陽鰵
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 鰵 - cá mẫn
Reta 𤭛鰵
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
  • 鰵 - cá mẫn
Bobbye 槓鰵
  • 槓 - thiết giang (xà sắt); giang can (đòn bẩy)
  • 鰵 - cá mẫn
Nena 㧏鰵
  • 㧏 - giang (bưng bằng hai tay)
  • 鰵 - cá mẫn
Carline 𥬮鰵
  • 𥬮 - cây giang
  • 鰵 - cá mẫn
Artelia 肛鰵
  • 肛 - thoát giang (lòi rom)
  • 鰵 - cá mẫn
Edwena 豇鰵
  • 豇 - giang (đậu cowpea)
  • 鰵 - cá mẫn
Ruthey 扛鰵
  • 扛 - căng dây; căng sữa
  • 鰵 - cá mẫn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giang Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giang Mẫn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giang Mẫn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giang Mẫn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu