Từ điển tên

Tên Giang TốÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giang Tố

Theo nghĩa Hán - Việt "Tố" có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, thanh đạm, không hoa hòe,"Giang" là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên"Giang" đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm. "Giang Tố", mong con là người thanh đạm, thanh khiết mộc mạc, giản dị, cuộc sống yên vui êm ấm. Sửa bởi Từ điển tên

37 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giang tên Tố

Tên đệm Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy đệm Giang đặt đệm vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Tên chính Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Giang Tố

Tên ghép với đệm Giang

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Giang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giang Trà, Giang Triều, Giang Trúc, Giang Tú, Giang Tuệ, Giang Úy, Giang Vĩ, Giang Việt, Giang Vĩnh,

Đệm ghép với tên Tố

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Tố trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lan Tố, Mỹ Tố, Nga Tố, Ngân Tố, Nhân Tố, Nhi Tố, Như Tố, Phương Tố, Quyên Tố,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giang Tố

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giang Tố được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giang Tố. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giang Tố

Giới tính

Tên Giang Tố thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giang Tố. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giang kết hợp với tên Tố có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giang và giới tính của người có tên Tố. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giang Tố đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giang Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giang Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giang Tố trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giang Tố trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giang Tố bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giang Tố có tổng cộng 176 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giang Tố trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giang là mệnh Mộc và Tên Tố là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giang Tố cần xác định rõ ràng đệm Giang và tên Tố được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giang Tố trong Hán Việt và Phong thủy qua 176 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giang Tố trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giang Tố sang thần số học
GIANG T
916
7572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giang Tố

Tên tiếng Anh cho tên Giang Tố
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacie 江𬲃
  • 江 - lăng nhăng
  • 𬲃 - giông tố
Sylvester 掆𬲃
  • 掆 - giang (bưng bằng hai tay)
  • 𬲃 - giông tố
Libby 陽𬲃
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 𬲃 - giông tố
Reta 𤭛𬲃
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
  • 𬲃 - giông tố
Bobbye 槓𬲃
  • 槓 - thiết giang (xà sắt); giang can (đòn bẩy)
  • 𬲃 - giông tố
Nena 㧏𬲃
  • 㧏 - giang (bưng bằng hai tay)
  • 𬲃 - giông tố
Carline 𥬮𬲃
  • 𥬮 - cây giang
  • 𬲃 - giông tố
Artelia 肛𬲃
  • 肛 - thoát giang (lòi rom)
  • 𬲃 - giông tố
Edwena 豇𬲃
  • 豇 - giang (đậu cowpea)
  • 𬲃 - giông tố
Ruthey 扛𬲃
  • 扛 - căng dây; căng sữa
  • 𬲃 - giông tố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giang Tố đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giang Tố

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giang Tố

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giang Tố / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu