Ý nghĩa tên Giang Tố
Theo nghĩa Hán - Việt "Tố" có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, thanh đạm, không hoa hòe,"Giang" là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên"Giang" đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm. "Giang Tố", mong con là người thanh đạm, thanh khiết mộc mạc, giản dị, cuộc sống yên vui êm ấm. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Giang tên Tố
Tên đệm Giang
Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy đệm Giang đặt đệm vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.
Tên chính Tố
"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.
Các tên liên quan với Giang Tố
Tên ghép với đệm Giang
Có tổng số 109 tên ghép với đệm Giang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Giang Trà, Giang Triều, Giang Trúc, Giang Tú, Giang Tuệ, Giang Úy, Giang Vĩ, Giang Việt, Giang Vĩnh,
Đệm ghép với tên Tố
Có tổng số 40 đệm ghép với tên Tố trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lan Tố, Mỹ Tố, Nga Tố, Ngân Tố, Nhân Tố, Nhi Tố, Như Tố, Phương Tố, Quyên Tố,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giang Tố
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Giang Tố được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giang Tố. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giang Tố
Giới tính
Tên Giang Tố thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giang Tố. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Giang kết hợp với tên Tố có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giang và giới tính của người có tên Tố. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giang Tố đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giang Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giang Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
ố
-
Tên Giang Tố trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Giang Tố trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Giang Tố bao gồm:
- Đệm Giang có 11 cách viết.
- Tên Tố có 16 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Giang Tố có tổng cộng 176 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Giang Tố trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Giang là mệnh Mộc và Tên Tố là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giang Tố cần xác định rõ ràng đệm Giang và tên Tố được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giang Tố trong Hán Việt và Phong thủy qua 176 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Giang Tố trong thần số học
G | I | A | N | G | T | Ố | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 6 | |||||
7 | 5 | 7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giang Tố
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Stacie | 江𬲃 |
|
Sylvester | 掆𬲃 |
|
Libby | 陽𬲃 |
|
Reta | 𤭛𬲃 |
|
Bobbye | 槓𬲃 |
|
Nena | 㧏𬲃 |
|
Carline | 𥬮𬲃 |
|
Artelia | 肛𬲃 |
|
Edwena | 豇𬲃 |
|
Ruthey | 扛𬲃 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giang Tố đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả