Từ điển tên

Tên Giang QuốcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giang Quốc

Theo nghĩa Hán - Việt, "Giang"có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. "Quốc " nghĩa là quốc gia, đất nước, "Quốc Giang" có nghĩa là cuộc sống ấm no. Tên "Quốc Giang" mang ý nghĩa con sẽ thực hiện được những ước mơ lớn trong đời. Chúc con là một đứa trẻ khỏe mạnh thành công. Sửa bởi Từ điển tên

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giang tên Quốc

Tên đệm Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy đệm Giang đặt đệm vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Tên chính Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Giang Quốc

Tên ghép với đệm Giang

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Giang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giang Quyên, Giang Quỳnh, Giang Thúy, Giang Tố, Giang Trà, Giang Triều, Giang Trúc, Giang Tú, Giang Tuệ,

Đệm ghép với tên Quốc

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Từ Quốc, Mã Quốc, Tư Quốc, Thịnh Quốc, Cảnh Quốc, Quý Quốc, Cao Quốc, Oanh Quốc, Bang Quốc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giang Quốc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giang Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giang Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giang Quốc

Giới tính

Tên Giang Quốc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giang Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giang kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giang và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giang Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giang Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giang Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giang Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giang Quốc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giang Quốc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giang Quốc có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giang Quốc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giang là mệnh Mộc và Tên Quốc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giang Quốc cần xác định rõ ràng đệm Giang và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giang Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giang Quốc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giang Quốc sang thần số học
GIANG QUC
9136
75783

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giang Quốc

Tên tiếng Anh cho tên Giang Quốc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacie 江國
  • 江 - lăng nhăng
  • 國 - tổ quốc
Sylvester 掆國
  • 掆 - giang (bưng bằng hai tay)
  • 國 - tổ quốc
Libby 陽國
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 國 - tổ quốc
Reta 𤭛國
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
  • 國 - tổ quốc
Bobbye 槓國
  • 槓 - thiết giang (xà sắt); giang can (đòn bẩy)
  • 國 - tổ quốc
Nena 㧏國
  • 㧏 - giang (bưng bằng hai tay)
  • 國 - tổ quốc
Carline 𥬮國
  • 𥬮 - cây giang
  • 國 - tổ quốc
Artelia 肛國
  • 肛 - thoát giang (lòi rom)
  • 國 - tổ quốc
Edwena 豇國
  • 豇 - giang (đậu cowpea)
  • 國 - tổ quốc
Ruthey 扛國
  • 扛 - căng dây; căng sữa
  • 國 - tổ quốc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giang Quốc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giang Quốc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giang Quốc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giang Quốc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu