Từ điển tên

Tên Giang TràÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giang Trà

"Trà" là lên một loại thực vật, gần gũi với con người, mang ý nghĩa tao nhã, thanh tao. "Giang" là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Tên "Giang Trà" gợi sự dịu dàng, nhẹ nhàng và thanh bình, mong muốn con gái luôn giữ cốt cách thanh cao, dịu dàng và đằm thắm. Sửa bởi Từ điển tên

152 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giang tên Trà

Tên đệm Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy đệm Giang đặt đệm vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Tên chính Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Giang Trà

Tên ghép với đệm Giang

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Giang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giang Triều, Giang Trúc, Giang Tú, Giang Tuệ, Giang Úy, Giang Vĩ, Giang Việt, Giang Vĩnh, Giang Thạch,

Đệm ghép với tên Trà

Có tổng số 85 đệm ghép với tên Trà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mi Trà, Uyển Trà, Xuyên Trà, Xuyến Trà, Yên Trà, Yến Trà, Lưu Trà, Bá Trà, Ly Trà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giang Trà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giang Trà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giang Trà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giang Trà

Giới tính

Tên Giang Trà thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giang Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giang kết hợp với tên Trà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giang và giới tính của người có tên Trà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giang Trà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giang Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giang Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giang Trà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giang Trà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giang Trà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giang Trà có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giang Trà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giang là mệnh Mộc và Tên Trà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giang Trà cần xác định rõ ràng đệm Giang và tên Trà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giang Trà trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giang Trà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giang Trà sang thần số học
GIANG TRÀ
911
75729

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giang Trà

Tên tiếng Anh cho tên Giang Trà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacie 江茶
  • 江 - lăng nhăng
  • 茶 - nước chè, chè chén
Sylvester 掆茶
  • 掆 - giang (bưng bằng hai tay)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Libby 陽茶
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 茶 - nước chè, chè chén
Reta 𤭛茶
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Bobbye 槓茶
  • 槓 - thiết giang (xà sắt); giang can (đòn bẩy)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Nena 㧏茶
  • 㧏 - giang (bưng bằng hai tay)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Carline 𥬮茶
  • 𥬮 - cây giang
  • 茶 - nước chè, chè chén
Artelia 肛茶
  • 肛 - thoát giang (lòi rom)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Edwena 豇茶
  • 豇 - giang (đậu cowpea)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Ruthey 扛茶
  • 扛 - căng dây; căng sữa
  • 茶 - nước chè, chè chén

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giang Trà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giang Trà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giang Trà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giang Trà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu