Từ điển tên

Tên Giang MỹÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giang Mỹ

Giang Mỹ là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Bố mẹ đặt tên con là Giang Mỹ với mong muốn sau này lớn lên đứa bé sẽ như là một con sông lớn lao đẹp đẽ, luôn luôn vượt qua được tất cả thử thách trong cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên

46 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giang tên Mỹ

Tên đệm Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy đệm Giang đặt đệm vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Tên chính Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Tên "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Giang Mỹ

Tên ghép với đệm Giang

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Giang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giang Phú, Giang Quốc, Giang Quyên, Giang Quỳnh, Giang Thúy, Giang Tố, Giang Trà, Giang Triều, Giang Trúc,

Đệm ghép với tên Mỹ

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Mỹ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giao Mỹ, Hảo Mỹ, Hạp Mỹ, Hiển Mỹ, Hiểu Mỹ, Hưng Mỹ, Kha Mỹ, Khả Mỹ, Khang Mỹ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giang Mỹ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giang Mỹ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giang Mỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giang Mỹ

Giới tính

Tên Giang Mỹ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giang Mỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giang kết hợp với tên Mỹ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giang và giới tính của người có tên Mỹ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giang Mỹ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giang Mỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giang Mỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giang Mỹ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giang Mỹ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giang Mỹ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giang Mỹ có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giang Mỹ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giang là mệnh Mộc và Tên Mỹ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giang Mỹ cần xác định rõ ràng đệm Giang và tên Mỹ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giang Mỹ trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giang Mỹ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giang Mỹ sang thần số học
GIANG M
917
7574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giang Mỹ

Tên tiếng Anh cho tên Giang Mỹ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacie 江镁
  • 江 - lăng nhăng
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Sylvester 掆镁
  • 掆 - giang (bưng bằng hai tay)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Libby 陽镁
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Reta 𤭛镁
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Bobbye 槓镁
  • 槓 - thiết giang (xà sắt); giang can (đòn bẩy)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Nena 㧏镁
  • 㧏 - giang (bưng bằng hai tay)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Carline 𥬮镁
  • 𥬮 - cây giang
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Artelia 肛镁
  • 肛 - thoát giang (lòi rom)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Edwena 豇镁
  • 豇 - giang (đậu cowpea)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Ruthey 扛镁
  • 扛 - căng dây; căng sữa
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giang Mỹ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giang Mỹ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giang Mỹ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giang Mỹ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu