Từ điển tên

Tên Giáng ThuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giáng Thu

Giáng Thu là một cái tên tiếng Việt có ý nghĩa sâu sắc. Cái tên này bao gồm hai từ Hán Việt: "Giáng" có nghĩa là "xuống thấp", "xuống trần", còn "Thu" có nghĩa là "mùa thu". Tên Giáng Thu thường được dùng để chỉ những người sinh vào mùa thu, mang trong mình sự ấm áp, dịu dàng và an lành giống như thời tiết của mùa thu. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giáng tên Thu

Tên đệm Giáng

Đệm "Giáng" mang ý nghĩa về sự an lành, hạnh phúc, hy vọng và niềm tin vào những điều tốt đẹp có phẩm chất tốt đẹp, dịu dàng, nết na và thanh lịch. "Giáng" là một thanh điệu nhẹ nhàng, thanh tao, tạo cảm giác êm ái và dễ chịu khi nghe. Đệm "Giáng" thường được sử dụng để thể hiện mong muốn con gái có một cuộc sống nhẹ nhàng, bình an và hạnh phúc.

Tên chính Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Giáng Thu

Tên ghép với đệm Giáng

Có tổng số 24 tên ghép với đệm Giáng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giáng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giáng Cẩm, Giáng Như, Giáng Kiều, Giáng Xuân, Giáng Tuyết, Giáng Son, Giáng Châu, Giáng Linh, Giáng Uyên,

Đệm ghép với tên Thu

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Thu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kỳ Thu, Chiều Thu, Dịch Thu, Bội Thu, Thu Thu, Việt Thu, Tiếu Thu, Thái Thu, Phong Thu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giáng Thu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giáng Thu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giáng Thu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giáng Thu

Giới tính

Tên Giáng Thu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giáng Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giáng kết hợp với tên Thu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giáng và giới tính của người có tên Thu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giáng Thu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giáng Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giáng Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giáng Thu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giáng Thu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giáng Thu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giáng Thu có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giáng Thu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giáng là mệnh Mộc và Tên Thu là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giáng Thu cần xác định rõ ràng đệm Giáng và tên Thu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giáng Thu trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giáng Thu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giáng Thu sang thần số học
GIÁNG THU
913
75728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Giáng Thu

Tên tiếng Anh cho tên Giáng Thu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Leta 绛收
  • 绛 - giáng tử (đỏ tía)
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
Tallulah 𩄐𩹤
  • 𩄐 - giáng chiều
  • 𩹤 - cá thu
Royalty 降𩹤
  • 降 - đầu hàng
  • 𩹤 - cá thu
Margarett 绛鰍
  • 绛 - giáng tử (đỏ tía)
  • 鰍 - cá thu
Novaleigh 絳𩹤
  • 絳 - giáng tử (đỏ tía)
  • 𩹤 - cá thu
Myrle 绛𩹤
  • 绛 - giáng tử (đỏ tía)
  • 𩹤 - cá thu
Jeffie 绛収
  • 绛 - giáng tử (đỏ tía)
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Kittie 绛揪
  • 绛 - giáng tử (đỏ tía)
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
Lurlene 绛鞦
  • 绛 - giáng tử (đỏ tía)
  • 鞦 - thu (cái đu)
Mennie 绛𩷊
  • 绛 - giáng tử (đỏ tía)
  • 𩷊 - cá thu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giáng Thu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giáng Thu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giáng Thu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giáng Thu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu