Từ điển tên

Tên Hà ThuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Thu

Theo nghĩa Hán - Việt, "Hà" nghĩa là con sông, "Thu" là mùa thu. "Hà Thu" có nghĩa là con sông vào mùa thu, thời điểm mà các dòng sông thường bình yên, trong vắt và mát mẻ, gợi cảm giác thư thái và thoải mái. Tên "Hà Thu" dùng để chỉ người con gái dịu dàng, trong sáng. Cha mẹ mong con có cuộc sống nhẹ nhàng, bình yên và vui vẻ. Sửa bởi Từ điển tên

286 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Thu

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Hà Thu

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà An, Hà Ân, Hà Bích, Hà Diệp, Hà Duyên, Hà Vi, Hà Giang, Hà Vy, Hà Linh,

Đệm ghép với tên Thu

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Thu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Thu, Bảo Thu, Cẩm Thu, Diệp Thu, Đông Thu, Minh Thu, Hoài Thu, Thị Thu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Thu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Thu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hà Thu Đang giảm dần

Tên Hà Thu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Thu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hà Thu phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hà Thu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Phòng 0.04%
2 Hà Nội 0.04%
3 Hòa Bình 0.03%
4 Nam Định 0.03%
5 Bắc Kạn 0.02%
Bản đồ phân bố tên Hà Thu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Thu

Giới tính

Tên Hà Thu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Thu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Thu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Thu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Thu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Thu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Thu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Thu có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Thu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Thu là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Thu cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Thu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Thu trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Thu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Thu sang thần số học
HÀ THU
13
828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Thu

Tên tiếng Anh cho tên Hà Thu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 荷揪
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
Sasha 霞𩹤
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 𩹤 - cá thu
Leta 遐收
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
Margarett 遐鰍
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 鰍 - cá thu
Myrle 遐𩹤
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 𩹤 - cá thu
Jeffie 遐収
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Kittie 遐揪
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
Lurlene 遐鞦
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 鞦 - thu (cái đu)
Mennie 遐𩷊
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 𩷊 - cá thu
Littie 遐楸
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 楸 - thu (cây tang tử)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Thu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Thu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Thu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Thu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu