Từ điển tên

Tên Giang VĩÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giang Vĩ

Theo nghĩa Hán - Việt, "Vĩ" đều là dùng để hình dung sự vật gì quý báu hiếm có, và hình vóc cao lớn lạ thường cả. Người nào có công to nghiệp lớn đều gọi là vĩ nhân. "Giang" là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên "Giang" đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm."Giang Vĩ"mong muốn con là người tài giỏi, ưu tú là người làm được nhiều việc lớn lao phi thường và có cuộc sống êm đềm. Sửa bởi Từ điển tên

44 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giang tên Vĩ

Tên đệm Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy đệm Giang đặt đệm vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Tên chính

Nghĩa Hán Việt, "Vĩ" là to lớn, chỉ về tính chất quy mô khoáng đạt lớn lao, điều vượt quá suy nghĩ của người đời.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Giang Vĩ

Tên ghép với đệm Giang

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Giang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giang Việt, Giang Vĩnh, Giang Thạch, Giang Hiệp, Giang Tây, Giang Sinh, Giang Thiêm, Giang Hưng, Giang Lân,

Đệm ghép với tên Vĩ

Có tổng số 89 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tài Vĩ, Uy Vĩ, Kiến Vĩ, Lục Vĩ, Viết Vĩ, Học Vĩ, Như Vĩ, Thiếu Vĩ, Lưu Vĩ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giang Vĩ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giang Vĩ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giang Vĩ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giang Vĩ

Giới tính

Tên Giang Vĩ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giang Vĩ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giang kết hợp với tên Vĩ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giang và giới tính của người có tên Vĩ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giang Vĩ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giang Vĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giang Vĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giang Vĩ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giang Vĩ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giang Vĩ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giang Vĩ có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giang Vĩ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giang là mệnh Mộc và Tên Vĩ là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giang Vĩ cần xác định rõ ràng đệm Giang và tên Vĩ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giang Vĩ trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giang Vĩ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giang Vĩ sang thần số học
GIANG VĨ
919
7574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giang Vĩ

Tên tiếng Anh cho tên Giang Vĩ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacie 江韪
  • 江 - lăng nhăng
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
Sylvester 掆韪
  • 掆 - giang (bưng bằng hai tay)
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
Libby 陽韪
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
Reta 𤭛韪
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
Bobbye 槓韪
  • 槓 - thiết giang (xà sắt); giang can (đòn bẩy)
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
Nena 㧏韪
  • 㧏 - giang (bưng bằng hai tay)
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
Carline 𥬮韪
  • 𥬮 - cây giang
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
Artelia 肛韪
  • 肛 - thoát giang (lòi rom)
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
Edwena 豇韪
  • 豇 - giang (đậu cowpea)
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
Ruthey 扛韪
  • 扛 - căng dây; căng sữa
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giang Vĩ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giang Vĩ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giang Vĩ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giang Vĩ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu